Cassidae

Cassidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Phân lớp (subclass)Prosobranchia
Bộ (ordo)Discopoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
Họ (familia)Cassidae

Cassidae là một họ ốc biển có kích cỡ vừa, lớn, đôi khi rất lớn trong siêu họ Tonnoidea.[1] Họ này có khoảng 60 loài; một ví dụ là loài Cypraecassis rufa.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài của họ này xuất hiện ở vùng biển nhiệt đới và ôn đới từ vùng gian triều đến độ sâu 100 m (330 ft), bị chôn vùi trong cát vào ban ngày và hoạt động mạnh vào ban đêm.

Thói quen bắt mồi

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài ốc này ăn động vật da gai (đặc biệt là cầu gai), chúng bắt đầu bằng cách kẹp chúng bằng chân. Con ốc sau đó tạo ra một lỗ trên cầu gaithông qua hành động kết hợp của dịch tiết rất giàu axit sulfuric và bằng cách gặm nhấm bằng dải răng. Sự tiết axit được cung cấp bởi hai tuyến lớn proboscis.[2]

Họ này có các chi sau:

Các chi được mang sang đồng nghĩa
  • Bathygalea Woodring & Olsson, 1957: synonym of Echinophoria Sacco, 1890
  • Benthodolium Verrill & Smith [in Verrill], 1884: synonym of Oocorys P. Fischer, 1884
  • Bezoardica Schumacher, 1817: synonym of Phalium Link, 1807
  • Bezoardicella Habe, 1961: synonym of Phalium Link, 1807
  • Cassidaria Lamarck, 1816: synonym of Galeodea Link, 1807
  • Cassidea Bruguière, 1789: synonym of Cassis Scopoli, 1777
  • Echinora Schumacher, 1817: synonym of Galeodea Link, 1807
  • Euspinacassis Finlay, 1926: synonym of Echinophoria Sacco, 1890
  • Galeoocorys Kuroda & Habe, 1957: synonym of Galeodea Link, 1807
  • Hadroocorys Quinn, 1980: synonym of Oocorys P. Fischer, 1884
  • Morio Montfort, 1810: synonym of Galeodea Link, 1807
  • Taieria Finlay & Marwick, 1937: synonym of Galeodea Link, 1807
  • Trachydolium Howe, 1926: synonym of Echinophoria Sacco, 1890
  • Xenogalea Iredale, 1927: synonym of Semicassis Mörch, 1852
  • Xenophalium Iredale, 1927: synonym of Semicassis Mörch, 1852

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gofas, S. (2010). Cassidae. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=22999 on 2011-01-19
  2. ^ Hughes, RN | Hughes, HPI, Morphological and Behavioural Aspects of Feeding in the Cassidae (Tonnacea, Mesogastropoda) ; Malacologia. Vol. 20, no. 2, pp. 385-402. 1981. Lưu trữ 2012-08-29 tại Wayback Machine
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
Đây là một cuộc hành trình để lấy lại sự tự tin cho một kẻ đã mất hết niềm tin vào chính mình và cuộc sống
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
Chuỗi phim Halloween: 10 bộ phim tuyển tập kinh dị hay có thể bạn đã bỏ lỡ
Chuỗi phim Halloween: 10 bộ phim tuyển tập kinh dị hay có thể bạn đã bỏ lỡ
Hãy cùng khởi động cho mùa lễ hội Halloween với list phim kinh dị dạng tuyển tập. Mỗi bộ phim sẽ bao gồm những mẩu chuyện ngắn đầy rùng rợn