Ceroxylon peruvianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Ceroxylon |
Loài (species) | C. peruvianum |
Danh pháp hai phần | |
Ceroxylon peruvianum Galeano, Sanín & K.Mejia, 2008 |
Ceroxylon peruvianum là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Galeano, Sanín & K.Mejia mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[1]