Chelepteryx chalepteryx

Chelepteryx chalepteryx
Hình vẽ của Alois Rogenhofer (1831-1897)
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Anthelidae
Chi: Chelepteryx
Loài:
C. chalepteryx
Danh pháp hai phần
Chelepteryx chalepteryx
(R. Felder, 1874)
Các đồng nghĩa
  • Darala chalepteryx Felder, & Rogenhofer, 1874
  • Chalepterix kochii Koch, 1872
  • Darala cupreotincta Lucas, 1892
  • Darala chelepteryx Lower, 1893
  • Chelepteryx felderi Turner, 1904[1]

Chelepteryx chalepteryx là một loài bướm đêm thuộc họ Anthelidae. Loài này được Rudolf Felder mô tả đầu tiên năm 1874. Loài này có ở Úc.[2]

Sải cánh của loài này có thể dài tới 10 cm. Con đực có màu đậm hơn. Sâu bướm của loài này chủ yếu ăn các loài thuộc chi KeoDoryanthes excelsa.[3]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này được ghi nhận chủ yếu ở đông Úc, gồm có Queensland, New South WalesVictoria, cũng như trên đảo Lord Howe.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Savela, Markku. Chelepteryx chalepteryx (Felder, 1874)”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “Australian Biological Resources Study - Australian Faunal Directory”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ Herbison-Evans, Don & Crossley, Stella (16 tháng 4 năm 2018). Chelepteryx chalepteryx (R. Felder, 1874) White Stemmed Wattle Moth”. Australian Caterpillars and their Butterflies and Moths. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]