Cornus peruviana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cornales |
Họ (familia) | Cornaceae |
Chi (genus) | Cornus |
Loài (species) | C. peruviana |
Danh pháp hai phần | |
Cornus peruviana J.F.Macbr., 1929 |
Cornus peruviana là một loài thực vật có hoa trong họ Cornaceae. Loài này được J.F.Macbr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]