Cortaderia jubata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Cortaderia |
Loài (species) | C. jubata |
Danh pháp hai phần | |
Cortaderia jubata (Lem.) Stapf | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cortaderia atacamensis |
Cortaderia jubata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Lem.) Stapf mô tả khoa học đầu tiên năm 1898.[1]