Crosseola

Crosseola
Khoảng thời gian tồn tại: Miocene - nay
Vỏ Crosseola foveolata (specimen at MNHN, Paris)
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Vetigastropoda
Bộ: Trochida
Liên họ: Trochoidea
Họ: Conradiidae
Chi: Crosseola
Iredale, 1924 [1]
Loài điển hình
Crossea concinna
Angas, G.F., 1867

Crosseola là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conradiidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Crosseola gồm có:

Đồng nghĩa
  • Crosseola cookiana Dell, 1952: synonym of Lodderia eumorpha cookiana (Dell, 1952) (original combination)
  • Crosseola marquesensis Rubio, Rolán & Letourneux, 2017: synonym of Crossolida marquesensis (Rubio, Rolán & Letourneux, 2017) (original combination)
  • Crosseola naticoides Iredale, T. & McMichael, D.F. 1962: synonym of Cirsonella naticoides (Hedley, 1907)
  • Crosseola vesca (Finlay, 1927): synonym of Dolicrossea vesca Finlay, 1926

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Iredale, 1924 Proceedings of the Linnean Society of New South Wales, 49(3): 183, 251
  2. ^ Crosseola Iredale, 1924. World Register of Marine Species, truy cập 6 January 2019.
  3. ^ “Crosseola proerrata”. Auckland War Memorial Museum. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
  4. ^ “The Paleobiology Database: Crosseola semiornata. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2023.
  5. ^ Carole S. Hickman, Crosseolidae, a New Family of Skeneiform Microgastropods and Progress Toward Definition of Monophyletic Skeneidae; American Malacological Bulletin 31(1):1-16. 2013
  6. ^ “Crosseola sultan”. Auckland War Memorial Museum. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]