Cyperus burkartii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cyperus |
Loài (species) | C. burkartii |
Danh pháp hai phần | |
Cyperus burkartii Guagl. |
Cyperus burkartii là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Guagl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1990 publ. 1991.[1]