Cyperus correllii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cyperus |
Loài (species) | C. correllii |
Danh pháp hai phần | |
Cyperus correllii (T.Koyama) G.C.Tucker |
Cyperus correllii là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (T.Koyama) G.C.Tucker mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]