Cyperus giganteus

Cyperus giganteus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Cyperaceae
Chi (genus)Cyperus
Loài (species)C. giganteus
Danh pháp hai phần
Cyperus giganteus
Vahl
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Papyrus giganteus (Vahl) Schrad. ex Nees
  • Chlorocyperus giganteus (Vahl) Palla
  • Cyperus berteroi Kunth
  • Cyperus densiflorus Rchb. ex Kunth
  • Cyperus princeps Kunth
  • Papyrus elegans Schrad. ex Nees
  • Papyrus odoratus Willd. ex Nees
  • Papyrus spectabilis Schrad. ex Nees
  • Cyperus conspicuus Steud.
  • Cyperus elatus Griseb.

Cyperus giganteus là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1805.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Cyperus giganteus. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]