Cyperus ustulatus

Cyperus ustulatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Cyperaceae
Chi (genus)Cyperus
Loài (species)C. ustulatus
Danh pháp hai phần
Cyperus ustulatus
A.Rich.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Mariscus ustulatus (A.Rich.) C.B.Clarke
  • Cyperus ustulatus f. grandispiculosus Kük.

Cyperus ustulatus là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được A.Rich. mô tả khoa học đầu tiên năm 1832.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Cyperus ustulatus. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]