Cá bống tro

Acentrogobius caninus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Gobiidae
Chi (genus)Acentrogobius
Loài (species)A.caninus
Danh pháp hai phần
Acentrogobius caninus
(Valenciennes, 1837)
Danh pháp đồng nghĩa

Cá bống tro, tên khoa học Acentrogobius caninus, là một loài cá bống trong họ Gobiidae.[5][6] Chúng được Achille Valenciennes mô tả lần đầu vào năm 1837.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Maugé, L.A. (1986) Gobiidae., p. 358-388. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 2.
  2. ^ a b McAllister, D.E. (1990) A working list of fishes of the world., Copies available from D.E. McAllister, Canadian Museum of Nature, P.O. Box 3443, Ottawa, Ontario K1P 6P4, Canada. 2661 p. plus 1270 p. Index.
  3. ^ Lin, S.-J., D.-F. Hwang, K.-T. Shao and S.-S. Jeng (2000) Toxicity of Taiwanese gobies., Fish. Sci. 66:547-552.
  4. ^ Eschmeyer, W.N. (ed.) (2001) Catalog of fishes. Updated database version of December 2001., Catalog databases as made available to FishBase in December 2001.
  5. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
  6. ^ FishBase.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tamura, E. y Y. Honma, 1977. Histological changes in the organs and tissues of the gobiid fishes throughout their lifespan. VII. Seasonal changes in four species of gobies. Bull. Jap. Soc. Sci. Fish. 43:893-974.
  • Wu, H.L., K.-T. Shao y C.F. Lai (eds.), 1999. Latin-Chinese dictionary of fishes names. The Sueichan Press, Taiwán.
  • AQUATAB
  • World Register of Marine Species