Dactylorhiza elata

Dactylorhiza elata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Orchidoideae
Tông (tribus)Orchideae
Phân tông (subtribus)Orchidinae
Chi (genus)Dactylorhiza
Loài (species)D. elata
Danh pháp hai phần
Dactylorhiza elata
(Poir.) Soó (1962)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Orchis elata Poir. (1789) (Basionym)
  • Gymnadenia elata (Poir.) Lindl.
  • Orchis latifolia var. elata (Poir.) Rchb.f.
  • Dactylorchis elata (Poir.) Verm.
  • Dactylorhiza incarnata subsp. elata (Poir.) H.Sund.
  • Orchis incarnata var. algerica Desf
  • Orchis vestita Lag. & Rodr.
  • Orchis munbyana Boiss. & Reut.
  • Orchis kabyliensis G.Keller
  • Orchis africana (Klinge) A.W.Hill
  • Dactylorchis munbyana (Boiss. & Reut.) Verm.
  • Orchis rassautae (Alleiz.) Alleiz.
  • Dactylorhiza munbyana (Boiss. & Reut.) Holub
  • Dactylorhiza vestita (Lag. & Rodr.) Aver.
  • Orchis sesquipedalis Willd.
  • Dactylorchis sesquipedalis (Willd.) Verm.
  • Orchis lusitanica Steud.
  • Dactylorhiza brennensis (E.Nelson) D.Tyteca & Gathoye
  • Dactylorhiza occitanica Geniez, Melki, Pain & Soca
  • also a very long list of names at infraspecific levels

The Stately Dactylorhiza (Dactylorhiza elata) là một loài lan.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]