Dendrobium lineale

Dendrobium lineale
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Dendrobium
Loài (species)D. lineale
Danh pháp hai phần
Dendrobium lineale
Rolfe[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Dendrobium veratrifolium Lindl. 1843, illegitimate homonym, not Roxb. 1832
  • Callista veratrifolia Kuntze
  • Dendrobium cogniauxianum Kraenzl.
  • Dendrobium augustae-victoriae Kraenzl.
  • Dendrobium imperatrix Kraenzl.
  • Dendrobium grantii C.T.White
  • Dendrobium veratroides Bakh.f.
  • Durabaculum veratrifolium M.A.Clem. & D.L.Jones

Dendrobium lineale là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rolfe mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lavarack B., Harris W., Stocker G. (2000): Dendrobium and its Relatives. Portland: Timber Press.
  2. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ The Plant List (2010). Dendrobium lineale. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]