Dendrobium striolatum

Dockrillia striolata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Dendrobieae
Phân tông (subtribus)Dendrobiinae
Chi (genus)Dockrillia
Rchb.f. Briegar
Loài (species)D. striolatum

Rchb.f.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Dendrobium striolatum Rchb.f.
  • Callista striolata (Rchb.f.) Kuntze
  • Dendrobium teretifolium Lindl. 1839, illegitimate homonym, not R. Br. 1810
  • Dendrobium milliganii F.Muell.
  • Dendrobium striolatum var. beckleri F.M.Bailey
  • Dockrillia striolata subsp. chrysantha D.L.Jones
  • Dockrillia banksii D.L.Jones & M.A.Clem.

Dendrobium striolatum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1857.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families, Dendrobium striolatum
  2. ^ The Plant List (2010). Dendrobium striolatum. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]