Dockrillia striolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Dendrobieae |
Phân tông (subtribus) | Dendrobiinae |
Chi (genus) | Dockrillia Rchb.f. Briegar |
Loài (species) | D. striolatum |
Rchb.f. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Dendrobium striolatum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1857.[2]