Dendrophylax porrectus

Dendrophylax porrectus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Dendrophylax
Loài (species)D. porrectus
Danh pháp hai phần
Dendrophylax porrectus
(Rchb.f.) Carlsward & Whitten
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Aeranthes porrecta Rchb.f.
  • Campylocentrum porrectum (Rchb.f.) Rolfe
  • Harrisella porrecta (Rchb.f.) Fawc. & Rendle
  • Harrisella amesiana Cogn. in I.Urban
  • Harrisella uniflora H.Dietr.

Dendrophylax porrectus là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Carlsward & Whitten mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Dendrophylax porrectus. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]