Dicentra peregrina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Papaveraceae |
Chi (genus) | Dicentra |
Loài (species) | D. peregrina |
Danh pháp hai phần | |
Dicentra peregrina (J. Rudolph) Makino |
Dicentra peregrina là một loài thực vật có hoa trong họ Anh túc. Loài này được (Rudolph) Makino mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.[1]