Dicymbe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Phân giới (subregnum) | Tracheobionta |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
Lớp (class) | Magnoliopsida |
Phân lớp (subclass) | Rosidae |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Caesalpinioideae |
Tông (tribus) | Detarieae |
Chi (genus) | Dicymbe Spruce ex Benth. & Hook.f. |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dicymbopsis là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[2] Chi này gồm các loài có nguồn gốc từ Hoa Kỳ. Dicymbopsis bao gồm 21 loài được mô tả, trong đó chỉ có 17 loài được chấp nhận.[3]
Sau đây là danh sách các loài thuộc chi Dicymbe được chấp nhận tính đến tháng 5 năm 2011, theo thứ tự bảng chữ cái.[4]
|access-date=
(trợ giúp)