Dipterocarpus cuspidatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Dipterocarpaceae |
Chi (genus) | Dipterocarpus |
Loài (species) | D. cuspidatus |
Danh pháp hai phần | |
Dipterocarpus cuspidatus P.S.Ashton, 1967 |
Dipterocarpus cuspidatus là một loài thực vật có hoa trong họ Dầu. Loài này được P.S.Ashton mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.[1]