Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dmytro Serhiyovych Vorobey | ||
Ngày sinh | Bản mẫu:Birth date and agees | ||
Nơi sinh | Mozyr, CHXHCNXV Byelorussia, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Slavia Mozyr | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2001 | RUOR Minsk | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000 | Mozyr | 4 | (0) |
2001 | RUOR Minsk | 5 | (1) |
2001–2002 | Borysfen-2 Boryspil | 10 | (6) |
2002–2007 | Dynamo Kyiv | 0 | (0) |
2002–2005 | → Dynamo-2 Kyiv | 80 | (20) |
2003–2004 | → Dynamo-3 Kyiv | 2 | (0) |
2005 | → Arsenal Kyiv (mượn) | 2 | (0) |
2005–2006 | → Dynamo-2 Kyiv | 42 | (13) |
2007 | → Zorya Luhansk (mượn) | 10 | (2) |
2007–2008 | Zorya Luhansk | 21 | (3) |
2008–2009 | Illychivets Mariupol | 29 | (5) |
2009–2011 | Kryvbas Kryvyi Rih | 6 | (1) |
2011–2012 | Naftovyk-Ukrnafta Okhtyrka | 19 | (1) |
2012 | Obolon Kyiv | 14 | (4) |
2013 | Poltava | 11 | (0) |
2014–2015 | Kolos Zachepylivka | ||
2016– | Slavia Mozyr | 14 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2002 | U-17 Ukraina | 7 | (2) |
2005 | U-19 Ukraina | 1 | (0) |
2003–2006 | U-21 Ukraina | 25 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2010 |
Dmytro Sergiyovich Vorobey (tiếng Ukraina: Дмитрo Сергійович Воробей, sinh 10 tháng 5 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá Ukraina gốc Belarus hiện tại thi đấu cho Slavia Mozyr.
Anh thi đấu cho Ukraina tại Giải bóng đá U-17 vô địch châu Âu 2002, Giải bóng đá U-19 vô địch châu Âu 2004 và Giải bóng đá trẻ vô địch thế giới 2005.