Drymophloeus oliviformis


Drymophloeus oliviformis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Chi (genus)Drymophloeus
Loài (species)D. oliviformis
Danh pháp hai phần
Drymophloeus oliviformis
(Giseke) Mart.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Areca oliviformis Giseke
  • Seaforthia oliviformis (Giseke) Mart.
  • Ptychosperma oliviformis (Giseke) Schaedtler
  • Drymophloeus rumphii Blume ex Scheff.
  • Saguaster oliviformis (Giseke) Kuntze
  • Areca vaginata Giseke
  • Iriartea leprosa Zipp.
  • Iriartea monogyna Zipp.
  • Areca elaeocarpa Reinw. ex Kunth
  • Seaforthia appendiculata (Blume) Juss. ex Kunth
  • Seaforthia blumei Juss. ex Kunth
  • Ptychosperma appendiculatum Blume
  • Ptychosperma rumphii Blume
  • Harina rumphii (Blume) Mart.
  • Seaforthia jaculatoria Mart.
  • Drymophloeus appendiculatus (Blume) Miq.
  • Drymophloeus ceramensis Miq.
  • Drymophloeus ceramensis Scheff.
  • Drymophloeus bifidus Becc.
  • Drymophloeus leprosus Becc.
  • Saguaster appendiculatus (Blume) Kuntze
  • Saguaster bifidus (Becc.) Kuntze
  • Saguaster leprosus (Becc.) Kuntze

Drymophloeus oliviformis là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Giseke) Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1849.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Drymophloeus oliviformis. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]