Aganope thyrsiflora |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
(không phân hạng) | Rosids |
---|
Bộ (ordo) | Fabales |
---|
Họ (familia) | Fabaceae |
---|
Tông (tribus) | Millettieae |
---|
Chi (genus) | Aganope |
---|
Loài (species) | A. thyrsiflora |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Aganope thyrsiflora (Benth.) Polhill |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Aganope floribunda Miq.
- Aganope macrophylla Miq.
- Aganope subavenis Miq.
- Aganope thyrsiflora var. eualata (Bedd.) Thoth. & D.N.Das
- Aganope thyrsiflora var. wallichii (Prain) Thoth. & D.N.Das
- Deguelia eualata (Bedd.) Taub.
- Deguelia thyrsiflora (Benth.) Taub.
- Derris eualata Bedd.
- Derris latifolia Prain
- Derris platyptera Baker
- Derris pyrrothyrsa Miq.
- Derris thyrisoflora (Benth.) Benth.
- Derris thyrsiflora (Benth.) Benth.
- Derris thyrsiflora var. eualata (Bedd.) Thoth.
- Derris thyrsiflora var. wallichii (Prain) Thoth.
- Derris wallichii Prain
- Millettia thyrsiflora Benth.
- Pterocarpus thyrsiflorus (Benth.) Kuntze
|
Dây cóc bảy lá hay cóc kèn bảy lá (danh pháp hai phần: Aganope thyrsiflora) là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Benth.) Polhill miêu tả khoa học đầu tiên.[1]