E Centauri
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000.0 Xuân phân J2000.0
Chòm sao
Bán Nhân Mã
Xích kinh
12h 08m 14,70518s [ 1]
Xích vĩ
−48° 41′ 33,0323″[ 1]
Cấp sao biểu kiến (V)
+5,34[ 2]
Các đặc trưng Kiểu quang phổ B9.5/A0V[ 3] Chỉ mục màu B-V−0,010±0,007[ 2] Kiểu biến quang không
Trắc lượng học thiên thể Vận tốc xuyên tâm (Rv ) +7,2 ± 0,5[ 2] km/s Chuyển động riêng (μ) RA : −27,271[ 1] mas /năm Dec. : −7,342[ 1] mas /năm Thị sai (π) 5,804 ± 0,2042[ 1] mas Khoảng cách 560 ± 20 ly (172 ± 6 pc ) Cấp sao tuyệt đối (MV ) −0,97[ 2]
Chi tiết Khối lượng 3,38±0,09[ 4] M ☉ Bán kính 5,835[ 5] R ☉ Độ sáng 302+39 −35 [ 4] L ☉ Hấp dẫn bề mặt (log g ) 3,16[ 5] cgs Nhiệt độ 9.886±69[ 4] K Tốc độ tự quay (v sin i ) 74[ 4] km /s
Tên gọi khác
Cơ sở dữ liệu tham chiếu SIMBAD dữ liệu
E Centauri (viết tắt E Cen ) là một ngôi sao đơn[ 7] thuộc chòm sao phương nam Bán Nhân Mã . E Centauri là một sao lùn dãy chính loại B màu xanh trắng, có cấp sao biểu kiến là +5,34 và cách Trái Đất khoảng 600 năm ánh sáng .
^ a b c d e Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics . 616 . A1. arXiv :1804.09365 . Bibcode :2018A&A...616A...1G . doi :10.1051/0004-6361/201833051 .
Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
^ a b c d Anderson, E.; Francis, Ch. (2012), “XHIP: An extended hipparcos compilation”, Astronomy Letters , 38 (5): 331, arXiv :1108.4971 , Bibcode :2012AstL...38..331A , doi :10.1134/S1063773712050015 .
^ Houk, Nancy (1978), Michigan catalogue of two-dimensional spectral types for the HD stars , 2 , Ann Arbor: Dept. of Astronomy, University of Michigan, Bibcode :1978mcts.book.....H .
^ a b c d Zorec, J.; Royer, F. (2012), “Rotational velocities of A-type stars. IV. Evolution of rotational velocities”, Astronomy & Astrophysics , 537 : A120, arXiv :1201.2052 , Bibcode :2012A&A...537A.120Z , doi :10.1051/0004-6361/201117691 .
^ a b McDonald, I.; Zijlstra, A. A.; Watson, R. A. (2017), “Fundamental parameters and infrared excesses of Tycho-Gaia stars”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society , 471 (1): 770, arXiv :1706.02208 , Bibcode :2017MNRAS.471..770M , doi :10.1093/mnras/stx1433 .
^ “E Cen” . SIMBAD . Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg . Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2020 .
^ Eggleton, P. P.; Tokovinin, A. A. (tháng 9 năm 2008), “A catalogue of multiplicity among bright stellar systems”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society , 389 (2): 869–879, arXiv :0806.2878 , Bibcode :2008MNRAS.389..869E , doi :10.1111/j.1365-2966.2008.13596.x .