HD 108236

HD 108236
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Bán Nhân Mã
Xích kinh 12h 26m 17.8916s[1]
Xích vĩ −51° 21′ 46.2141″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 9.24
Các đặc trưng
Giai đoạn tiến hóaSao dãy chính
Kiểu quang phổG5V
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)16.78± 0.22[2] km/s
Chuyển động riêng (μ) RA: −70.627[2] mas/năm
Dec.: −49.758[2] mas/năm
Thị sai (π)15.4861 ± 0.0127[2] mas
Khoảng cách210.6 ± 0.2 ly
(64.57 ± 0.05 pc)
Chi tiết [3]
Khối lượng0.869+0.050
−0.048
 M
Bán kính0.877± 0.008 R
Độ sáng0.708± 0.047 L
Hấp dẫn bề mặt (log g)4.49± 0.11 cgs
Nhiệt độ5660± 61 K
Độ kim loại [Fe/H]−0.28± 0.04 dex
Tuổi6.7+4.0
−5.1
 Gyr
Tên gọi khác
CD−50 6971, HIP 60689, TYC 8243-1948-1, GSC 08243-01948, 2MASS J12261789-5121462[1]
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

HD 108236 là một ngôi sao loại G. Nhiệt độ bề mặt của nó là 5660 ± 61K. HD 108236 bị suy giảm nghiêm trọng về các nguyên tố nặng so với Mặt Trời, với chỉ số Fe/H kim loại là −0,28 ± 0,04 (52% của Hệ Mặt Trời) và có thể già hơn Mặt Trời ở 6,7+4.0−5.1 tỷ năm.

Theo dữ liệu của sứ mệnh WISE, ngôi sao này được nghi ngờ là bị bao quanh bởi một đĩa mảnh vỡ, nhưng việc phân tích lại dữ liệu đã bác bỏ giả thuyết về đĩa mảnh vỡ vào năm 2014. Lý do cho kết quả dương tính giả là do nhiễm bẩn từ một nguồn hồng ngoại gần đó.

Hệ hành tinh HD 108236
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b 4.2± 1.2 M🜨 0.0469± 0.0017 3.79523+0.00047
−0.00044
0 1.586± 0.098 R🜨
c 9± 2 M🜨 0.0651± 0.0024 6.2037+0.00064
−0.00052
0 2.068+0.10
−0.091
 R🜨
d 7.8+3.2
−1.8
 M🜨
0.1131± 0.004 14.1756+0.001
−0.0011
0 2.72± 0.11 R🜨
e 8.4+6.6
−1.4
 M🜨
0.14± 0.0052 19.592± 0.002 0 3.12+0.13
−0.12
 R🜨
f 4+2
−1
 M🜨
0.1759 29.54 0 2.0172+0.052
−0.057
 R🜨

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “HD 108236”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ a b c d Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration). “Gaia Early Data Release 3: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics (in press). arXiv:2012.01533. doi:10.1051/0004-6361/202039657. S2CID 227254300. line feed character trong |id= tại ký tự số 97 (trợ giúp) Hồ sơ của Gaia EDR3 này tại VizieR.
  3. ^ Bonfanti, A.; Delrez, L.; Hooton, M. J.; Wilson, T. G.; Fossati, L.; Alibert, Y.; Hoyer, S.; Mustill, A. J.; Osborn, H. P. (2021). "CHEOPS observations of the HD 108236 planetary system: A fifth planet, improved ephemerides, and planetary radii". arΧiv:2101.00663. 
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng
Làm thế nào để có lợi thế khi ra trường
Làm thế nào để có lợi thế khi ra trường
Chúng ta có thể có "điểm cộng" khi thi đại học nhưng tới khi ra trường những thứ ưu tiên như vậy lại không tự nhiên mà có.
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection