East Midlands Counties Football League 2013–14

East Midlands Counties Football League
Mùa giải2013–14
Vô địchThurnby Nirvana

East Midlands Counties Football League 2013–14 là giải đấu thứ 6 trong lịch sử East Midlands Counties Football League ở Anh.

Premier Division

[sửa | sửa mã nguồn]

Premier Division gồm 16 đội thi đấu ở hạng đấu trong mùa trước, cùng với 3 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Thurnby Nirvana (C) (P) 36 25 8 3 107 50 +57 83 Promoted to UCL Premier Division 2014–15
2 Stapenhill 36 22 8 6 101 53 +48 74
3 Ellistown & Ibstock United 36 22 6 8 86 54 +32 72
4 Blaby & Whetstone Athletic 36 22 3 11 75 34 +41 69
5 Borrowash Victoria 36 22 5 9 87 48 +39 068#
6 Arnold Town 36 21 4 11 87 55 +32 67
7 St Andrews 36 21 6 9 93 56 +37 066#
8 Sutton Town 36 18 7 11 92 61 +31 61 Resigned after the season
9 Holwell Sports 36 18 7 11 86 68 +18 61
10 Graham Street Prims 36 18 4 14 84 62 +22 58
11 Bardon Hill 36 14 10 12 69 67 +2 52
12 Gedling Miners Welfare 36 11 9 16 60 74 −14 42
13 Holbrook Sports 36 10 3 23 48 79 −31 33
14 Radcliffe Olympic 36 8 8 20 84 102 −18 32
15 Radford 36 9 5 22 54 89 −35 32
16 Greenwood Meadows 36 7 9 20 46 88 −42 30
17 Anstey Nomads 36 8 3 25 50 124 −74 27
18 Aylestone Park 36 5 6 25 38 101 −63 21
19 Barrow Town 36 3 5 28 40 122 −82 014

Cập nhật đến ngày 3 tháng 5 năm 2014
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
Barrow Town được hủy sự xuống hạng.
# Borrowash Victoria và St Andrews bị trừ 3 điểm vì đưa vào sân một cầu thủ không hợp lệ.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách ANN ARN AYP BAH BAT BLW BOV ELL GMW GSP GWM HBS HWS RAD RAF STA STP SUT THU
Anstey Nomads

1–2

3–1

1–0

2–1

0–1

0–8

0–5

2–2

0–2

0–1

0–3

2–1

2–6

1–3

2–5

1–10

1–7

3–4

Arnold Town

3–1

5–1

2–2

8–2

0–1

1–2

1–3

3–0

3–0

2–0

3–0

2–3

4–1

4–0

1–2

0–0

1–0

2–6

Aylestone Park

4–1

2–5

5–0

0–0

0–5

0–2

0–1

0–2

1–0

5–1

0–1

1–5

3–3

1–1

1–3

2–2

0–5

0–3

Bardon Hill

4–2

2–0

4–2

5–1

2–1

4–4

4–1

2–2

1–3

2–2

3–1

2–2

3–0

2–3

1–1

1–2

0–5

1–2

Barrow Town

10–3

2–4

2–0

1–1

0–2

0–2

3–4

0–8

1–4

2–1

0–4

1–2

1–4

1–1

2–2

1–2

0–2

1–5

Blaby & Whetstone Athletic

2–0

1–3

5–2

1–0

6–0

0–3

0–1

0–1

0–1

5–1

1–0

0–3

3–2

9–0

1–2

1–2

2–0

1–1

Borrowash Victoria

1–2

2–2

4–0

3–0

4–0

1–0

0–1

1–0

3–0

2–0

2–1

2–2

1–1

2–1

1–1

2–3

6–2

2–1

Ellistown

5–2

2–1

5–1

1–1

3–0

0–1

0–5

2–2

1–1

7–2

2–1

3–1

5–3

4–0

3–1

1–2

0–2

1–1

Gedling Miners Welfare

1–1

1–2

3–0

3–4

1–0

0–5

2–4

2–2

2–1

2–1

2–0

1–2

0–2

4–0

0–4

0–6

0–2

1–1

Graham Street Prims

4–1

1–3

10–0

0–1

2–0

0–1

2–0

1–5

5–1

1–2

2–0

5–2

3–3

3–3

4–2

2–3

5–1

0–1

Greenwood Meadows

0–2

3–2

2–1

2–4

2–1

0–1

2–1

1–4

2–2

1–2

1–2

1–3

5–2

0–5

0–5

2–2

0–0

2–2

Holbrook Sports

2–2

1–4

4–0

0–2

3–1

1–4

3–2

0–2

3–0

1–4

2–2

0–2

4–2

0–3

2–3

1–0

1–2

0–2

Holwell Sports

3–4

0–2

3–0

1–1

8–0

2–4

3–2

1–3

4–4

4–5

3–0

2–1

3–2

2–1

3–4

1–1

1–4

3–3

Radcliffe Olympic

5–1

2–3

2–2

2–3

4–1

2–2

1–2

4–1

0–2

2–2

0–0

3–3

0–2

4–1

1–2

4–6

1–3

3–5

Radford

1–2

1–1

1–0

1–3

3–0

0–3

0–4

2–3

0–4

2–0

1–1

5–1

1–3

2–3

1–2

1–4

0–2

1–3

St Andrews

4–2

4–1

2–2

2–2

9–0

0–1

0–2

1–2

4–0

0–2

4–1

3–0

1–2

4–2

2–1

5–4

2–1

0–1

Stapenhill

6–1

1–2

3–0

3–0

2–2

3–0

2–3

1–1

1–0

4–1

3–1

3–0

1–2

6–4

3–2

3–2

3–3

0–2

Sutton Town

3–2

1–2

0–1

3–2

6–1

0–4

7–1

4–1

2–2

3–4

3–1

4–0

2–2

5–3

1–2

3–3

2–2

1–1

Thurnby Nirvana

4–0

4–3

3–0

2–0

3–2

1–1

4–1

2–1

6–3

4–2

3–3

6–2

2–0

7–1

7–4

1–2

0–2

4–1

Cập nhật lần cuối: ngày 3 tháng 5 năm 2014.
Nguồn: mitoo
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2013–14