Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Bardon Hill |
← 2013–14 2015–16 → |
East Midlands Counties Football League 2014–15 là giải đấu thứ 7 trong lịch sử East Midlands Counties Football League ở Anh.
Giải đấu gồm 20 đội bóng, với sự góp mặt của 3 đội mới:
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bardon Hill (C) (P) | 38 | 26 | 4 | 8 | 110 | 45 | +65 | 82 | Promoted to MFL Premier Division 2015–16 |
2 | St Andrews | 38 | 26 | 4 | 8 | 101 | 48 | +53 | 82 | |
3 | Radford | 38 | 22 | 8 | 8 | 95 | 48 | +47 | 74 | |
4 | Ellistown & Ibstock United | 38 | 22 | 7 | 9 | 102 | 51 | +51 | 73 | |
5 | Blaby & Whetstone Athletic | 38 | 21 | 7 | 10 | 80 | 50 | +30 | 70 | |
6 | Ashby Ivanhoe | 38 | 20 | 6 | 12 | 72 | 52 | +20 | 66 | |
7 | South Normanton Athletic | 38 | 19 | 8 | 11 | 89 | 61 | +28 | 65 | |
8 | Holwell Sports | 38 | 17 | 8 | 13 | 71 | 71 | 0 | 59 | |
9 | Barrow Town | 38 | 16 | 10 | 12 | 73 | 70 | +3 | 58 | |
10 | Arnold Town | 38 | 18 | 4 | 16 | 72 | 74 | −2 | 58 | |
11 | Holbrook Sports | 38 | 15 | 8 | 15 | 84 | 76 | +8 | 53 | |
12 | Gedling Miners Welfare | 38 | 16 | 5 | 17 | 65 | 72 | −7 | 53 | |
13 | Kimberley Miners Welfare | 38 | 13 | 10 | 15 | 74 | 71 | +3 | 49 | |
14 | Anstey Nomads | 38 | 14 | 7 | 17 | 70 | 75 | −5 | 49 | |
15 | Stapenhill | 38 | 12 | 7 | 19 | 56 | 76 | −20 | 43 | |
16 | Borrowash Victoria | 38 | 13 | 3 | 22 | 70 | 105 | −35 | 42 | |
17 | Radcliffe Olympic | 38 | 12 | 5 | 21 | 63 | 82 | −19 | 38a | |
18 | Graham Street Prims | 38 | 10 | 3 | 25 | 57 | 93 | −36 | 33 | |
19 | Aylestone Park | 38 | 4 | 5 | 29 | 53 | 135 | −82 | 16b | |
20 | Greenwood Meadows | 38 | 3 | 3 | 32 | 42 | 144 | −102 | 12 |
Cập nhật đến ngày 1 tháng 5 năm 2015
Nguồn: East Midlands Counties League
aRadcliffe Olympic bị trừ 3 điểm vì đưa vào sân một cầu thủ không hợp lệ.
bAylestone Park bị trừ 1 điểm vì đưa vào sân một cầu thủ không hợp lệ.
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.