Eclipta guianensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Coleoptera |
Họ: | Cerambycidae |
Chi: | Eclipta |
Loài: | E. guianensis
|
Danh pháp hai phần | |
Eclipta guianensis (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2004) |
Eclipta guianensis là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.[1]