Embiotoca lateralis

Embiotoca lateralis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Embiotocidae
Chi (genus)Embiotoca
Loài (species)Embiotoca lateralis
Danh pháp hai phần
Embiotoca lateralis
Agassiz, 1854
Danh pháp đồng nghĩa
Sema signifer Jordan, 1878[1]
Embiotoca perspicabilis Girard, 1855[1]
Embiotoca ornata Girard, 1855[1]
Holconotus agassizi Gibbons, 1854[1]
Ditrema laterale (Agassiz, 1854)[2]
Phanerodon cateralis (Agassiz, 1854)[1]
Taeniotoca lateralis (Agassiz, 1854)[3]
Embiotoca lineata Girard, 1854[1]

Embiotoca lateralis[4]. là một loài động vật thuộc chi Embiotoca trong họ Embiotocidae.[5][6] Chưa có phân loài được xác nhận.[5] Loài này sinh sống ở Đông Bắc Thái Bình Dương.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f McAllister, D.E. (1990) A working list of fishes of the world., Copies available from D.E. McAllister, Canadian Museum of Nature, P.O. Box 3443, Ottawa, Ontario K1P 6P4, Canada. 2661 p. plus 1270 p. Index.
  2. ^ Clemens, W.A. and G.V. Wilby (1961) Fishes of the Pacific coast of Canada., 2nd ed. Fish. Res. Bd. Canada Bull. (68):443 p.
  3. ^ Hart, J.L. (1973) Pacific fishes of Canada., Bull. Fish. Res. Board Can. 180:740 p.
  4. ^ Eschmeyer, W.N. (ed.) (1998) Catalog of fishes., Special Publication, California Academy of Sciences, San Francisco. 3 vols. 2905 p.
  5. ^ a b Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  6. ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]