Equisetum myriochaetum

Equisetum myriochaetum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Equisetopsida
Bộ (ordo)Equisetales
Họ (familia)Equisetaceae
Chi (genus)Equisetum
Loài (species)E. myriochaetum
Danh pháp hai phần
Equisetum myriochaetum[1]
Schltdl.Cham., 1908

Equisetum myriochaetum là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Schltdl. & Cham. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Equisetum myriochaetum - Hierarchy - The Taxonomicon
  2. ^ The Plant List (2010). Equisetum myriochaetum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]