Equisetum myriochaetum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Equisetopsida |
Bộ (ordo) | Equisetales |
Họ (familia) | Equisetaceae |
Chi (genus) | Equisetum |
Loài (species) | E. myriochaetum |
Danh pháp hai phần | |
Equisetum myriochaetum[1] Schltdl. và Cham., 1908 |
Equisetum myriochaetum là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Schltdl. & Cham. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.[2]