Euastacus

Euastacus
Euastacus spinifer
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Họ: Parastacidae
Chi: Euastacus
Clark, 1936
Loài điển hình
Euastacus elongatus
Clark, 1941

Euastacus là một chi tôm nước ngọt. Chúng được tìm thấy ở đông nam Úc cùng với một chi khác Cherax cùng thuộc họ Parastacidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có khoảng 50 loài trong chi Euastacus,[1][2] 17 trong số đó được Sách đỏ IUCN đánh dấu CR, 17 EN, 5 VU, 1 NT, 8 LC và 1 DD:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ James W. Fetzner, Jr. (ngày 14 tháng 1 năm 2008). Euastacus. Crayfish Taxon Browser. Carnegie Museum of Natural History. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2010.
  2. ^ Jason Coughran & Robert B. McCormack (2011). Euastacus morgani sp. n., a new spiny crayfish (Crustacea, Decapoda, Parastacidae) from the highland rainforests of eastern New South Wales, Australia”. ZooKeys. 85: 17–26. doi:10.3897/zookeys.85.1237. PMC 3082992. PMID 21594095.
  3. ^ N. Alves, J. Coughran, J. Furse & S. Lawler (2010). Euastacus armatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus australasiensis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  5. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus balanesis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  6. ^ J. Furse, J. Cochran & S. Lawler (2010). Euastacus bidawalis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  7. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus bindal. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  8. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus bispinosus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  9. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus brachythorax. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  10. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus clarkae. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  11. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus claytoni. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  12. ^ J. Furse, J. Cochran & S. Lawler (2010). Euastacus crassus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  13. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus dalagarbe. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  14. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus dangadi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  15. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus dharawalus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  16. ^ J. Furse, J. Cochran & S. Lawler (2010). Euastacus diversus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  17. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus eungella. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  18. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus fleckeri. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  19. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus gamilaroi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  20. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus girurmulayn. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  21. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus gumar. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  22. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus guruhgi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  23. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus guwinus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  24. ^ Euastacus hirsutus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2010. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  25. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus hystricosus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  26. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus jagabar. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  27. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus jagara. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  28. ^ J. Cochran, J. Furse & S. Lawler (2010). Euastacus kershawi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  29. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus maccai. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  30. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus maidae. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  31. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus mirangudjin. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  32. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus monteithorum. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  33. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus neodiversus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  34. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus neohirsutus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  35. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus pilosus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  36. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus polysetosus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  37. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus reductus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  38. ^ J. Cochran, J. Furse & S. Lawler (2010). Euastacus rieki. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  39. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus robertsi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  40. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus setosus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  41. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus simplex. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  42. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus spinichelatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  43. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus spinifer. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  44. ^ J. Furse & J. Cochran (2010). Euastacus sulcatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  45. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus suttoni. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  46. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus urospinosus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  47. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus valentulus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  48. ^ J. Cochran, J. Furse & S. Lawler (2010). Euastacus wiowuru. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  49. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus yanga. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  50. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus yarreansis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
  51. ^ J. Cochran & J. Furse (2010). Euastacus yigara. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]