Euastacus là một chi tôm nước ngọt. Chúng được tìm thấy ở đông nam Úc cùng với một chi khác Cherax cùng thuộc họ Parastacidae.
Có khoảng 50 loài trong chi Euastacus,[1][2] 17 trong số đó được Sách đỏ IUCN đánh dấu CR, 17 EN, 5 VU, 1 NT, 8 LC và 1 DD:
- Euastacus armatus (Von Martens, 1866) [3]
- Euastacus australasiensis (H. Milne-Edwards, 1837) [4]
- Euastacus balanesis Morgan, 1988 [5]
- Euastacus bidawalis Morgan, 1986 [6]
- Euastacus bindal Morgan, 1989 [7]
- Euastacus bispinosus Clark, 1936 [8]
- Euastacus brachythorax Riek, 1969 [9]
- Euastacus clarkae Morgan, 1997 [10]
- Euastacus claytoni Riek, 1969 [11]
- Euastacus crassus Riek, 1969 [12]
- Euastacus dalagarbe Coughran, 2005 [13]
- Euastacus dangadi Morgan, 1997 [14]
- Euastacus diharawalus Morgan, 1997 [15]
- Euastacus diversus Riek, 1969 [16]
- Euastacus eungella Morgan, 1988 [17]
- Euastacus fleckeri (Watson, 1953) [18]
- Euastacus gamilaroi Morgan, 1997 [19]
- Euastacus girurmulayn Coughran, 2005 [20]
- Euastacus gumar Morgan, 1997 [21]
- Euastacus guruhgi Coughran, 2005 [22]
- Euastacus guwinus Morgan, 1997 [23]
- Euastacus hirsutus (McCulloch, 1917) [24]
- Euastacus hystricosus Riek, 1951 [25]
- Euastacus jagabar Coughran, 2005 [26]
- Euastacus jagara Morgan, 1988 [27]
- Euastacus kershawi Smith, 1912 [28]
- Euastacus maccai McCormack & Coughran, 2008 [29]
- Euastacus maidae (Riek, 1956) [30]
- Euastacus mirangudjin Coughran, 2002 [31]
- Euastacus monteithorum Morgan, 1989 [32]
- Euastacus morgani Coughran & McCormack, 2011
- Euastacus neodiversus Riek, 1969 [33]
- Euastacus neohirsutus Riek, 1956 [34]
- Euastacus pilosus Coughran & Leckie, 2007 [35]
- Euastacus polysetosus Riek, 1951 [36]
- Euastacus reductus Riek, 1969 [37]
- Euastacus rieki Morgan, 1997 [38]
- Euastacus robertsi Monroe, 1977 [39]
- Euastacus setosus (Riek, 1956) [40]
- Euastacus simplex Riek, 1956 [41]
- Euastacus spinichelatus Morgan, 1997 [42]
- Euastacus spinifer (Heller, 1865) [43]
- Euastacus sulcatus Riek, 1951 [44]
- Euastacus suttoni Clark, 1941 [45]
- Euastacus urospinosus (Riek, 1956) [46]
- Euastacus valentulus Riek, 1951 [47]
- Euastacus wiowuru Morgan, 1986 [48]
- Euastacus yanga Morgan, 1997 [49]
- Euastacus yarraensis (McCoy, 1888) [50]
- Euastacus yigara Short & Davie, 1993 [51]
- ^ James W. Fetzner, Jr. (ngày 14 tháng 1 năm 2008). “Euastacus”. Crayfish Taxon Browser. Carnegie Museum of Natural History. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2010.
- ^ Jason Coughran & Robert B. McCormack (2011). “Euastacus morgani sp. n., a new spiny crayfish (Crustacea, Decapoda, Parastacidae) from the highland rainforests of eastern New South Wales, Australia”. ZooKeys. 85: 17–26. doi:10.3897/zookeys.85.1237. PMC 3082992. PMID 21594095.
- ^ N. Alves, J. Coughran, J. Furse & S. Lawler (2010). “Euastacus armatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus australasiensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus balanesis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse, J. Cochran & S. Lawler (2010). “Euastacus bidawalis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus bindal”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus bispinosus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus brachythorax”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus clarkae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus claytoni”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse, J. Cochran & S. Lawler (2010). “Euastacus crassus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus dalagarbe”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus dangadi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus dharawalus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse, J. Cochran & S. Lawler (2010). “Euastacus diversus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus eungella”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus fleckeri”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus gamilaroi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus girurmulayn”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus gumar”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus guruhgi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus guwinus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ “Euastacus hirsutus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2010. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus hystricosus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus jagabar”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus jagara”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran, J. Furse & S. Lawler (2010). “Euastacus kershawi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus maccai”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus maidae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus mirangudjin”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus monteithorum”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus neodiversus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus neohirsutus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus pilosus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus polysetosus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus reductus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran, J. Furse & S. Lawler (2010). “Euastacus rieki”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus robertsi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus setosus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus simplex”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus spinichelatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus spinifer”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Furse & J. Cochran (2010). “Euastacus sulcatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus suttoni”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus urospinosus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus valentulus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran, J. Furse & S. Lawler (2010). “Euastacus wiowuru”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus yanga”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus yarreansis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ J. Cochran & J. Furse (2010). “Euastacus yigara”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Euastacus. |