Eucalyptus luehmanniana |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Myrtales |
---|
Họ (familia) | Myrtaceae |
---|
Chi (genus) | Eucalyptus |
---|
Loài (species) | E. luehmanniana |
---|
|
Eucalyptus luehmanniana F.Muell. |
|
- Eucalyptus virgata var. luehmanniana (F. Muell.) F. Muell., Eucalyptographia dec. 6 (1884).
- Eucalyptus virgata var. luehmanniana (F. Muell.) F. Muell., Eucalyptographia dec. 10 (1884).
- Eucalyptus stricta var. luehmanniana (F. Muell.) F. Muell., 2nd Census (1889).
- Eucalyptus stellulata var. luehmanniana (F. Muell.) F. Muell., Eucalyptographia dec. 6 (1880 in obs.). nom. nud.
- Eucalyptus stricta var. luehmanniana (F. Muell.) Maiden, Crit. Revis. Eucalyptus 1: 287 (1907). nom. nud., in syn.
- Eucalyptus virgata auct. non Sieber ex Sprengel, ().
|
Eucalyptus luehmanniana là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.[1]