Fossombronia wondraczekii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Fossombroniales |
Họ (familia) | Fossombroniaceae |
Chi (genus) | Fossombronia |
Loài (species) | F. wondraczekii |
Danh pháp hai phần | |
Fossombronia wondraczekii (Corda) Dumort., 1835 |
Fossombronia wondraczekii là một loài Rêu trong họ Fossombroniaceae. Loài này được (Corda) Dumort. mô tả khoa học đầu tiên năm 1835.[1]