Gastrolobium spinosum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Gastrolobium |
Loài (species) | G. spinosum |
Danh pháp hai phần | |
Gastrolobium spinosum Benth. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gastrolobium spinosum là một loài cây trong họ Fabaceae. Đây là loài bản địa Tây Nam Úc Loài này cao từ 3-3,5 mét. Loài này được mô tả lần đầu bởi nhà thực vật học người Anh George Bentham, được xuất bản bởi John Lindley trong A Sketch of the Vegetation of the Swan River Colony in 1839.