Gaultheria trichophylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Gaultheria |
Loài (species) | G. trichophylla |
Danh pháp hai phần | |
Gaultheria trichophylla Royle [1] |
Gaultheria trichophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Royle mô tả khoa học đầu tiên năm 1835.[2]
Type-Protologue: Locality: China: Sichuan: vicinity of Daqian-lu; Collector: A.E.Pratt; Note: described from the Himalayas