Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Vòng loại đơn nữ

Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Vòng loại đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2023
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ trên 45
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2022 · Giải quần vợt Wimbledon · 2024 →

Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Vòng loại đơn nữ là một loạt các trận đấu quần vợt diễn ra từ ngày 27 đến ngày 29 tháng 6 năm 2023 để xác định 16 tay vợt vượt qua vòng loại và các tay vợt thua cuộc may mắn (nếu cần) vào vòng đấu chính Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Đơn nữ.[1][2][3][4]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tham dự vòng loại được công bố dựa trên bảng xếp hạng WTA trong tuần của ngày 29 tháng 5 năm 2023.[5] Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 19 tháng 6 năm 2023.[6]

  1. Elina Avanesyan (Vòng 2)
  2. Hà Lan Arantxa Rus (Vòng 2)
  3. Đan Mạch Clara Tauson (Vòng loại cuối cùng)
  4. Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik (Vòng 2)
  5. Diana Shnaider (Vòng 2)
  6. Serbia Olga Danilović (Vòng 1)
  7. Mirra Andreeva (Vượt qua vòng loại)
  8. Pháp Clara Burel (Vòng 2)
  9. Hoa Kỳ Taylor Townsend (Vòng loại cuối cùng)
  10. Pháp Océane Dodin (Vòng 2)
  11. Trung Quốc Yuan Yue (Vượt qua vòng loại)
  12. Tây Ban Nha Aliona Bolsova (Vòng 1)
  13. Bỉ Greet Minnen (Vượt qua vòng loại)
  14. Thụy Sĩ Simona Waltert (Vượt qua vòng loại)
  15. Úc Kimberly Birrell (Vòng 1)
  16. Hoa Kỳ Kayla Day (Vòng 2)
  17. Bỉ Yanina Wickmayer (Vượt qua vòng loại)
  18. Ý Lucrezia Stefanini (Vượt qua vòng loại)
  19. Đức Tamara Korpatsch (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  20. Hàn Quốc Jang Su-jeong (Vòng 1)
  21. Slovakia Viktória Hrunčáková (Vượt qua vòng loại)
  22. Nhật Bản Nao Hibino (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  23. Hoa Kỳ Sofia Kenin (Vượt qua vòng loại)
  24. Pháp Jessika Ponchet (Vòng 1)
  25. Tây Ban Nha Marina Bassols Ribera (Vòng loại cuối cùng)
  26. Brasil Laura Pigossi (Vòng 1)
  27. Úc Olivia Gadecki (Vòng loại cuối cùng)
  28. Cộng hòa Séc Brenda Fruhvirtová (Vòng loại cuối cùng)
  29. Thụy Sĩ Viktorija Golubic (Vượt qua vòng loại)
  30. Slovenia Tamara Zidanšek (Vòng 2)
  31. Argentina María Carlé (Vòng 2)
  32. Hoa Kỳ Ashlyn Krueger (Vòng 2)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
1 Elina Avanesyan 6 6
México Fernanda Contreras 3 0
1 Elina Avanesyan 61 62
Úc Storm Hunter 77 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mingge Xu 5 4
Úc Storm Hunter 7 6
Úc Storm Hunter 6 6
22 Nhật Bản Nao Hibino 3 4
Hungary Réka Luca Jani 6 78
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hannah Klugman 1 66
Hungary Réka Luca Jani 3 3
22 Nhật Bản Nao Hibino 6 6
Anastasia Zakharova 4 3
22 Nhật Bản Nao Hibino 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
2 Hà Lan Arantxa Rus 77 6
Ukraina Daria Snigur 61 4
2 Hà Lan Arantxa Rus 6 4 2
Canada Carol Zhao 3 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emily Appleton 6 64 4
Canada Carol Zhao 4 77 6
Canada Carol Zhao 77 6
Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 64 4
PR Liechtenstein Kathinka von Deichmann 3 7 4
Cộng hòa Séc Barbora Palicová 6 5 6
Cộng hòa Séc Barbora Palicová 4 60
Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 6 77
Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 6 2 6
20 Hàn Quốc Jang Su-jeong 3 6 3

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
3 Đan Mạch Clara Tauson 6 6
Hoa Kỳ Emina Bektas 4 4
3 Đan Mạch Clara Tauson 6 6
Slovakia Rebecca Šramková 4 2
Iryna Shymanovich 3 7 5
Slovakia Rebecca Šramková 6 5 7
3 Đan Mạch Clara Tauson 5 6 3
21 Slovakia Viktória Hrunčáková 7 4 6
PR Slovenia Polona Hercog 3 6 3
Úc Jaimee Fourlis 6 4 6
Úc Jaimee Fourlis 1 3
21 Slovakia Viktória Hrunčáková 6 6
Argentina Paula Ormaechea 2 1
21 Slovakia Viktória Hrunčáková 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
4 Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik 7 6
Pháp Elsa Jacquemot 5 3
4 Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik 2 2
Serbia Natalija Stevanović 6 6
Hy Lạp Valentini Grammatikopoulou 2 1
Serbia Natalija Stevanović 6 6
Serbia Natalija Stevanović 7 7
25 Tây Ban Nha Marina Bassols Ribera 5 5
Đức Eva Lys 6 7
Pháp Kristina Mladenovic 0 5
Đức Eva Lys 2 4
25 Tây Ban Nha Marina Bassols Ribera 6 6
Cộng hòa Séc Lucie Havlíčková 64 3
25 Tây Ban Nha Marina Bassols Ribera 77 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
5 Diana Shnaider 7 6
WC Hoa Kỳ Liv Hovde 5 2
5 Diana Shnaider 3 67
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anna Brogan 6 79
Andorra Victoria Jiménez Kasintseva 6 5 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anna Brogan 4 7 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anna Brogan 3 0
Trung Quốc Bai Zhuoxuan 6 6
Maria Timofeeva 3 2
Trung Quốc Bai Zhuoxuan 6 6
Trung Quốc Bai Zhuoxuan 2 6 710
31 Argentina María Carlé 6 3 65
PR Thụy Sĩ Susan Bandecchi 6 1 2
31 Argentina María Carlé 4 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
6 Serbia Olga Danilović 5 68
PR Slovakia Jana Čepelová 7 710
PR Slovakia Jana Čepelová 3 4
Đức Laura Siegemund 6 6
Đức Laura Siegemund 6 6
Úc Arina Rodionova 2 1
Đức Laura Siegemund 4 7 3
17 Bỉ Yanina Wickmayer 6 5 6
România Elena-Gabriela Ruse 7 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Isabelle Lacy 5 2
România Elena-Gabriela Ruse 6 3 3
17 Bỉ Yanina Wickmayer 4 6 6
Hà Lan Arianne Hartono 4 3
17 Bỉ Yanina Wickmayer 6 6

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
7 Mirra Andreeva 6 6
Tây Ban Nha Rosa Vicens Mas 3 1
7 Mirra Andreeva 6 6
Pháp Chloé Paquet 1 2
México Marcela Zacarías 5 0
Pháp Chloé Paquet 7 6
7 Mirra Andreeva 7 5 6
19 Đức Tamara Korpatsch 5 7 2
Pháp Carole Monnet 6 6
PR Ba Lan Maja Chwalińska 1 3
Pháp Carole Monnet 4 1
19 Đức Tamara Korpatsch 6 6
Nhật Bản Mai Hontama 1 7 4
19 Đức Tamara Korpatsch 6 5 6

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
8 Pháp Clara Burel 7 2 7
Nhật Bản Himeno Sakatsume 5 6 5
8 Pháp Clara Burel 6 2 2
Tây Ban Nha Jéssica Bouzas Maneiro 4 6 6
Tây Ban Nha Jéssica Bouzas Maneiro 3 77 6
Ấn Độ Ankita Raina 6 65 1
Tây Ban Nha Jéssica Bouzas Maneiro 6 6
27 Úc Olivia Gadecki 3 3
Hoa Kỳ Ann Li 6 6
Serbia Aleksandra Krunić 1 1
Hoa Kỳ Ann Li 3 1
27 Úc Olivia Gadecki 6 6
Hoa Kỳ Katrina Scott 3 4
27 Úc Olivia Gadecki 6 6

Vòng loại thứ 9

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
9 Hoa Kỳ Taylor Townsend 6 6
România Irina Bara 3 1
9 Hoa Kỳ Taylor Townsend 6 6
Đức Noma Noha Akugue 2 4
Đức Noma Noha Akugue 1
Pháp Séléna Janicijevic 2r
9 Hoa Kỳ Taylor Townsend 3 3
23 Hoa Kỳ Sofia Kenin 6 6
Nhật Bản Moyuka Uchijima 77 4 6
Uzbekistan Nigina Abduraimova 65 6 4
Nhật Bản Moyuka Uchijima 0 3
23 Hoa Kỳ Sofia Kenin 6 6
PR Hoa Kỳ Irina Falconi Hartman 3 2
23 Hoa Kỳ Sofia Kenin 6 6

Vòng loại thứ 10

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
10 Pháp Océane Dodin 6 6
Đức Mona Barthel 4 4
10 Pháp Océane Dodin 68 63
Hy Lạp Despina Papamichail 710 77
Thổ Nhĩ Kỳ Zeynep Sönmez 3 6 4
Hy Lạp Despina Papamichail 6 3 6
Hy Lạp Despina Papamichail 2 65
29 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 6 77
Ukraina Katarina Zavatska 6 2 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Naiktha Bains 4 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Naiktha Bains 6 3 2
29 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 3 6 6
Thụy Điển Mirjam Björklund 6 4 3
29 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 4 6 6

Vòng loại thứ 11

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
11 Trung Quốc Yuan Yue 6 6
PR Hà Lan Bibiane Schoofs 2 0
11 Trung Quốc Yuan Yue 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Yuriko Miyazaki 3 4
Hàn Quốc Han Na-lae 2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Yuriko Miyazaki 6 6
11 Trung Quốc Yuan Yue 3 6 6
28 Cộng hòa Séc Brenda Fruhvirtová 6 4 3
Canada Katherine Sebov 6 6
Ý Nuria Brancaccio 2 2
Canada Katherine Sebov 0 3
28 Cộng hòa Séc Brenda Fruhvirtová 6 6
Cộng hòa Séc Sára Bejlek 0 5
28 Cộng hòa Séc Brenda Fruhvirtová 6 7

Vòng loại thứ 12

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
12 Tây Ban Nha Aliona Bolsova 7 4 2
Áo Sinja Kraus 5 6 6
Áo Sinja Kraus 6 7
Cộng hòa Síp Raluca Șerban 4 5
Tây Ban Nha Leyre Romero Gormaz 5 4
Cộng hòa Síp Raluca Șerban 7 6
Áo Sinja Kraus 6 4 4
Slovenia Kaja Juvan 3 6 6
Hungary Tímea Babos 2 3
Slovenia Kaja Juvan 6 6
Slovenia Kaja Juvan 6 6
30 Slovenia Tamara Zidanšek 4 4
Darya Astakhova 6 4 4
30 Slovenia Tamara Zidanšek 3 6 6

Vòng loại thứ 13

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
13 Bỉ Greet Minnen 6 7
Canada Eugenie Bouchard 4 5
13 Bỉ Greet Minnen 6 77
Hoa Kỳ Robin Montgomery 4 65
Hoa Kỳ Robin Montgomery 6 6
Bỉ Magali Kempen 4 2
13 Bỉ Greet Minnen 6 6
Latvia Darja Semeņistaja 2 3
Latvia Darja Semeņistaja 6 6
Bỉ Marie Benoît 4 0
Latvia Darja Semeņistaja 6 6
PR Vera Zvonareva 4 1
PR Vera Zvonareva 5 77 6
26 Brasil Laura Pigossi 7 65 2

Vòng loại thứ 14

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
14 Thụy Sĩ Simona Waltert 6 6
Pháp Léolia Jeanjean 2 4
14 Thụy Sĩ Simona Waltert 6 77
Argentina Julia Riera 0 63
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eden Silva 3 3
Argentina Julia Riera 6 6
14 Thụy Sĩ Simona Waltert 6 7
Colombia Emiliana Arango 4 5
Croatia Ana Konjuh 6 6
Thụy Sĩ Ylena In-Albon 4 4
Croatia Ana Konjuh 5 1
Colombia Emiliana Arango 7 6
Colombia Emiliana Arango 1 6 6
24 Pháp Jessika Ponchet 6 3 4

Vòng loại thứ 15

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
15 Úc Kimberly Birrell 4 3
Ukraina Dayana Yastremska 6 6
Ukraina Dayana Yastremska 6 6
Erika Andreeva 3 4
Slovenia Dalila Jakupović 6 4 4
Erika Andreeva 3 6 6
Ukraina Dayana Yastremska 2 6 4
Thụy Sĩ Céline Naef 6 3 6
Thụy Sĩ Céline Naef 77 6
Kristina Dmitruk 63 0
Thụy Sĩ Céline Naef 6 6
32 Hoa Kỳ Ashlyn Krueger 4 2
Pháp Alice Robbe 4 6 1
32 Hoa Kỳ Ashlyn Krueger 6 3 6

Vòng loại thứ 16

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
16 Hoa Kỳ Kayla Day 7 2 710
Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove 5 6 64
16 Hoa Kỳ Kayla Day 2 3
PR Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei 6 6
Hoa Kỳ Sachia Vickery 1 4
PR Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei 6 6
PR Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei 2 77 69
18 Ý Lucrezia Stefanini 6 63 711
Úc Priscilla Hon 6 6
PR Pháp Amandine Hesse 2 3
Úc Priscilla Hon 2 64
18 Ý Lucrezia Stefanini 6 77
Brasil Carolina Alves 1 2
18 Ý Lucrezia Stefanini 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hadlich, Gui. “How Do Tennis Players Qualify For Grand Slams?”. My Tennis HQ. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ “What is a Qualifier in Tennis?”. The Stadium Reviews. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
  3. ^ Simonsson, Fred (24 tháng 4 năm 2023). “How Tennis Players Qualify For Grand Slams”. TennisPredict.com. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
  4. ^ “Lucky Loser: Explaining The Greatest Term In Tennis”. ATP Tour. 6 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
  5. ^ “Entry Lists” (PDF). The Championships, Wimbledon. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2023.
  6. ^ “WTA Rankings”. WTA Tour. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]