Giải quần vợt Wimbledon 2022 | |
---|---|
Ngày | 27 tháng 6 – 10 tháng 7 |
Lần thứ | 135 |
Thể loại | Grand Slam (ITF) |
Bốc thăm | 128S / 64D / 32XD |
Tiền thưởng | £40,350,000 |
Mặt sân | Cỏ |
Địa điểm | Church Road SW19, Wimbledon, Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Sân vận động | All England Lawn Tennis and Croquet Club |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() | |
Đôi nam nữ | |
![]() ![]() | |
Đơn nam trẻ | |
![]() | |
Đơn nữ trẻ | |
![]() | |
Đôi nam trẻ | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ trẻ | |
![]() ![]() | |
Đôi nam khách mời | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ khách mời | |
![]() ![]() | |
![]() ![]() | |
Đơn nam xe lăn | |
![]() | |
Đơn nữ xe lăn | |
![]() | |
Đơn xe lăn quad | |
![]() | |
Đôi nam xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi xe lăn quad | |
![]() ![]() |
Giải quần vợt Wimbledon 2022 là một giải quần vợt Grand Slam diễn ra tại All England Lawn Tennis and Croquet Club ở Wimbledon, Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Novak Djokovic bảo vệ thành công danh hiệu ở nội dung đơn nam và giành danh hiệu Grand Slam thứ 21, đánh bại Nick Kyrgios trong trận chung kết.[1][2] Ashleigh Barty là đương kim vô địch nội dung đơn nữ, nhưng không bảo vệ danh hiệu vì cô giải nghệ quần vợt vào tháng 3 năm 2022.[3] Elena Rybakina là nhà vô địch nội dung đơn nữ, đánh bại Ons Jabeur trong trận chung kết.[4]
Năm nay, AELTC chọn cấm các vận động viên Nga và Belarus tham dự, do cuộc tấn công của Nga vào Ukraina 2022. Với quyết định đó, WTA, ATP, và ITF đã không tính điểm xếp hạng giải đấu.
Giải đấu được thi đấu trên mặt sân cỏ, với tất cả các trận đấu vòng đấu chính diễn ra tại All England Lawn Tennis and Croquet Club, Wimbledon từ ngày 27 tháng 6 đến ngày 10 tháng 7 năm 2022. Các tay vợt đặc cách được công bố vào ngày 14 tháng 6 năm 2022.[5] Các trận đấu vòng loại diễn ra từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 23 tháng 6 năm 2022 tại Bank of England Sports Ground ở Roehampton.
Giải quần vợt Wimbledon 2022 là lần thứ 135 giải đấu được tổ chức, lần thứ 128 của nội dung đơn nữ, lần thứ 54 trong Kỷ nguyên Mở và là giải Grand Slam thứ ba trong năm. Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn Quần vợt Quốc tế (ITF) và là một phần của lịch thi đấu ATP Tour 2022 và WTA Tour 2022 dưới thể loại Grand Slam, cũng như ITF tour 2022 của giải trẻ và xe lăn. Giải đấu bao gồm các nội dung nam (đơn và đôi), nữ (đơn và đôi), đôi nam nữ, nam trẻ (dưới 18 tuổi – đơn và đôi, dưới 14 tuổi – đơn), nữ trẻ (dưới 18 tuổi – đơn và đôi, dưới 14 tuổi – đơn), cũng là một phần ở thể loại Hạng A của giải đấu cho các vận động viên dưới 18 tuổi, và nội dung đơn & đôi cho các vận động viên nam và nữ quần vợt xe lăn. Nội dung đôi nam và nữ khách mời lần đầu tiên trở lại kể từ sau năm 2019, cùng với nội dung đôi khách mời hỗn hợp.
Đây là lần đầu tiên giải đấu có lịch thi đấu trong ngày Chủ Nhật tuần đầu tiên, được gọi là "Middle Sunday". Trước giải đấu năm 2022, giải đấu chỉ có 4 năm ngoại lệ với truyền thống không có trận đấu nào diễn ra vào Chủ Nhật để tổ chức các trận đấu bị hoãn trong giải đấu vì trời mưa.[6] Ngoài ra, đây cũng là lần đầu tiên giải đấu thay đổi quy tắc loạt tie break ở set cuối. Không giống như giải đấu năm 2019 và năm 2021, khi tỉ số ở set cuối đang là 12–12 sẽ có loạt tie break 7 điểm, loạt tie break này sẽ xuất hiện khi tỉ số ở set cuối đang là 6–6, tay vợt đầu tiên giành 10 điểm và dẫn trước ít nhất 2 điểm sẽ thắng trận đấu.[7]
Để kỷ niệm 100 năm khánh thành Sân Trung tâm vào năm 1922 và đánh dấu lần đầu tiên ngày Chủ Nhật có lịch thi đấu, một số cựu vô địch nội dung đơn đã được mời tham dự một lễ kỷ niệm đặc biệt vào Chủ Nhật ngày 3 tháng 7 năm 2022. Sự kiện được tổ chức bởi Sue Barker và Clare Balding cùng với John McEnroe, người đã tôn vinh 30 năm làm người dẫn chương trình Wimbledon của BBC của Barker. Các nhà vô địch được giới thiệu đầu tiên theo số danh hiệu đơn đã giành được và sau đó theo thứ tự thời gian trong hạng mục đó từ nhà vô địch lâu nhất đến nhà vô địch gần nhất. Theo thứ tự các nhà vô địch là: nhà vô địch một lần – Angela Mortimer, Ann Jones, Stan Smith, Jan Kodeš, Patrick "Pat" Cash, Conchita Martínez, Martina Hingis, Goran Ivanišević, Lleyton Hewitt, Marion Bartoli, Angelique Kerber và Simona Halep; nhà vô địch hai lần – Stefan Edberg, Rafael Nadal, Petra Kvitová và Andy Murray; nhà vô địch ba lần – Margaret Smith Court, John Newcombe, Chris Evert và John McEnroe; nhà vô địch bốn lần Rod Laver; nhà vô địch năm lần Björn Borg và Venus Williams; nhà vô địch sáu lần Billie Jean King và Novak Djokovic; và nhà vô địch tám lần Roger Federer. Nhà vô địch nội dung đơn chín lần duy nhất, Martina Navratilova, đã không xuất hiện sau khi tiếp xúc gần với ca dương tính COVID-19 vào buổi sáng của sự kiện. Cựu tay vợt người Anh Quốc Tim Henman cũng được xuất hiện để hồi tưởng về các trận đấu của anh trên sân với tư cách là thành viên của Ủy ban quản lý Wimbledon.[8]
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Trung tâm | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 3–6, 6–3, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
4–6, 6–3, 6–2, 6–4 |
Trận đấu trên Sân Số 1 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 6–3 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
4–6, 7–5, 4–6, 7–6(7–3), 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–0, 7–5 |
Vòng 1 đơn nữ[a] | ![]() ![]() |
7–6(9–7), 5–7, hoãn | |
Trận đấu trên Sân Số 2 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–0, 7–6(7–3), 6–3 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 6–1 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–5, 4–6, 6–3, 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() ![]() |
Hoãn | |
Trận đấu trên Sân Số 3 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–4), 6–4, 5–7, 2–6, 7–6(10–8) |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
5–7, 6–4, 6–4 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() ![]() |
Hoãn | |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (1:30 giờ chiều trên Sân Trung tâm và 1:00 giờ chiều trên Sân Số 1) BST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Trung tâm | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–0, 6–3 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3, 3–6, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 1–6, 7–6(10–7) |
Trận đấu trên Sân Số 1 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam[b] | ![]() |
![]() |
6–1, 6–3, 7–5 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–7(7–9), 7–5, 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–1), 6–3, 5–7, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ[c] | ![]() ![]() |
6–7(1–7), 5–5, hoãn | |
Trận đấu trên Sân Số 2 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
4–6, 5–2, bỏ cuộc |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
2–6, 6–3, 7–5 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
2–6, 6–4, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–1, 6–4, 6–3 |
Vòng 1 đơn nữ[d] | ![]() ![]() |
4–6, hoãn | |
Trận đấu trên Sân Số 3 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 6–4 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 6–1, 7–5, 6–7(3–7), 7–5 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–7(5–7), 6–4, 7–6(11–9), 7–6(7–5) |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (1:30 giờ chiều trên Sân Trung tâm và 1:00 giờ chiều trên Sân Số 1) BST |
Mưa đã làm gián đoạn trận đấu trong một giờ và bắt đầu lúc 12:45 trưa theo giờ địa phương, mái tại các sân chính đã được đóng.
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Trung tâm | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–1, 6–4, 6–2 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 7–6(7–4), 6–7(3–7), 6–4 |
Trận đấu trên Sân Số 1 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–0 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(7–1), 7–5 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 3–6, 5–7, 6–0, 6–2 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3 |
Trận đấu trên Sân Số 2 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 6–2, 7–5, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–0 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 7–6(7–0), 6–3 |
Trận đấu trên Sân Số 3 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2, 6–4 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–2 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3, 5–7, 6–2 |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (1:30 giờ chiều trên Sân Trung tâm và 1:00 giờ chiều trên Sân Số 1) BST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Trung tâm | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
3–6, 7–6(7–4), 6–4 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4, 4–6, 6–3 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–3 |
Trận đấu trên Sân Số 1 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 6–3, 7–5 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 4–6, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
5–7, 7–6(7–0), 6–2, 6–3 |
Trận đấu trên Sân Số 2 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 6–3, 6–1 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
4–6, 6–3, 6–1 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 6–4 |
Trận đấu trên Sân Số 3 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 7–6(7–5) |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 4–6, 0–6, 7–6(8–6), 6–1 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
Bỏ cuộc trước trận đấu |
Vòng 2 đơn nam[e] | ![]() ![]() |
4–6, 4–6, hoãn | |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (1:30 giờ chiều trên Sân Trung tâm và 1:00 giờ chiều trên Sân Số 1) BST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Trung tâm | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–3 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–0, 6–3, 6–4 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–1, 6–0 |
Trận đấu trên Sân Số 1 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(8–6), 6–2 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 7–5 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–1, 6–2 |
Vòng 1 đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–7(3–7), 6–3 |
Trận đấu trên Sân Số 2 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 7–6(7–1), 7–6(7–3), 6–4 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 7–5 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 7–6(7–4), 6–3 |
Trận đấu trên Sân Số 3 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
3–6, 6–1, 6–1 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4, 3–6, 7–6(7–1) |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2, 6–2 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(7–3), 7–6(7–5) |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (1:30 giờ chiều trên Sân Trung tâm và 1:00 giờ chiều trên Sân Số 1) BST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Trung tâm | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–7(4–7), 6–2, 6–1 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 7–6(7–4) |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–1, 6–2, 6–4 |
Trận đấu trên Sân Số 1 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4, 7–5 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–2 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–7(2–7), 6–4, 6–3, 7–6(9–7) |
Trận đấu trên Sân Số 2 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 6–1 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–5, 2–6, 7–6(9–7), 6–1 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–1 |
Trận đấu trên Sân Số 3 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 6–3, 1–6, 6–4 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–1, 7–6(7–3) |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 7–6(7–5) |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (1:30 giờ chiều trên Sân Trung tâm và 1:00 giờ chiều trên Sân Số 1) BST |
Trước đó ngày này được gọi là Middle Sunday, và đây là lần đầu tiên trong lịch sử giải đấu có trận đấu diễn ra vào Middle Sunday để tránh ảnh hưởng của thời tiết.
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Trung tâm | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
5–7, 2–6, 6–3, 6–2, 6–2 |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
3–6, 6–1, 6–1 |
Trận đấu trên Sân Số 1 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
4–6, 6–2, 7–5 |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 7–5, 2–6, 6–3, 7–5 |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (1:30 giờ chiều trên Sân Trung tâm và 1:00 giờ chiều trên Sân Số 1) BST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Trung tâm | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–4 |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 7–5, 3–6, 7–5, 7–6(10–4) |
Trận đấu trên Sân Số 1 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
4–6, 6–2, 6–3 |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3, 7–6(7–5) |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (1:30 giờ chiều trên Sân Trung tâm và 1:00 giờ chiều trên Sân Số 1) BST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Trung tâm | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 3–6, 6–1 |
Bán kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–3 |
Chung kết đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–3 |
Trận đấu trên Sân Số 1 | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–7(1–7), 7–6(11–9), 6–4, 6–2 |
Bán kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–7(2–7), 7–6(7–0), 4–6, 6–2, 7–6(10–4) |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (1:30 giờ chiều trên Sân Trung tâm và 1:00 giờ chiều trên Sân Số 1) BST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Trung tâm | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đôi nữ[f] | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–2 |
Bán kết đơn nam | ![]() |
![]() |
2–6, 6–3, 6–2, 6–4 |
Bán kết đôi nữ[f] | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 3–6, 6–3 |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (1:30 giờ chiều trên Sân Trung tâm và 1:00 giờ chiều trên Sân Số 1) BST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Trung tâm | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
3–6, 6–2, 6–2 |
Chung kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 6–7(3–7), 4–6, 6–4, 7–6(10–2) |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (2:00 giờ chiều trên Sân Trung tâm và 1:00 giờ chiều trên Sân Số 1) BST |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân Trung tâm | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đơn nam | ![]() |
![]() |
4–6, 6–3, 6–4, 7–6(7–3) |
Chung kết đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–4 |
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (2:00 giờ chiều trên Sân Trung tâm và 1:00 giờ chiều trên Sân Số 1) BST |
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 20 tháng 6 năm 2022. Xếp hạng và điểm vào ngày 27 tháng 6 năm 2022.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ (2021 hoặc 2019)† | Kết quả tốt nhất tiếp theo‡ | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ![]() |
6,770 | 2,000 | 0 | 4,770 | Vô địch, đánh bại ![]() |
2 | 4 | ![]() |
6,525 | 360 | 0 | 6,165 | Bán kết rút lui do chấn thương bụng |
3 | 6 | ![]() |
5,050 | —§ | — | 5,050 | Vòng 2 thua trước ![]() |
4 | 5 | ![]() |
5,150 | —§ | — | 5,150 | Vòng 3 thua trước ![]() |
5 | 7 | ![]() |
4,890 | 45 | 0 | 4,845 | Vòng 4 thua trước ![]() |
6 | 9 | ![]() |
3,760 | 360 | 45 | 3,445 | Vòng 1 thua trước ![]() |
7 | 10 | ![]() |
3,735 | 720 | 10 | 3,025 | Vòng 1 thua trước ![]() |
![]() |
3,480 | 1,200 | 0 | 2,280 | Rút lui do dương tính với COVID-19 | ||
9 | 12 | ![]() |
3,200 | 90 | 45 | 3,155 | Bán kết thua trước ![]() |
10 | 13 | ![]() |
3,185 | —§ | — | 3,185 | Tứ kết thua trước ![]() |
11 | 14 | ![]() |
3,045 | 90 | 20 | 2,975 | Tứ kết thua trước ![]() |
12 | 15 | ![]() |
2,325 | —§ | — | 2,325 | Vòng 2 thua trước ![]() |
13 | 16 | ![]() |
2,293 | 720 | 0 | 1,573 | Vòng 2 thua trước ![]() |
![]() |
2,220 | 90 | 0 | 2,130 | Rút lui do dương tính với COVID-19 | ||
15 | 18 | ![]() |
2,100 | 45 | 0 | 2,055 | Vòng 2 thua trước ![]() |
16 | 20 | ![]() |
1,930 | 10 | 6 | 1,926 | Vòng 1 bỏ cuộc trước ![]() |
17 | 19 | ![]() |
2,008 | 360 | 10 | 1,658 | Vòng 2 rút lui do dương tính với COVID-19 |
18 | 21 | ![]() |
1,785 | 45 | 0 | 1,740 | Vòng 1 bỏ cuộc trước ![]() |
19 | 27 | ![]() |
1,473 | 23 | 10 | 1,460 | Vòng 4 thua trước ![]() |
20 | 24 | ![]() |
1,616 | 23 | 0 | 1,593 | Vòng 3 thua trước ![]() |
21 | 25 | ![]() |
1,518 | 61 | 26 | 1,483 | Vòng 4 thua trước ![]() |
22 | 26 | ![]() |
1,473 | 23 | 10 | 1,460 | Vòng 3 thua trước ![]() |
23 | 28 | ![]() |
1,439 | 90 | 0 | 1,349 | Vòng 4 thua trước ![]() |
24 | 29 | ![]() |
1,420 | —§ | — | 1,420 | Vòng 1 thua trước ![]() |
25 | 30 | ![]() |
1,306 | 45 | 10 | 1,271 | Vòng 3 thua trước ![]() |
26 | 31 | ![]() |
1,300 | —§ | — | 1,300 | Vòng 2 thua trước ![]() |
27 | 54 | ![]() |
980 | 180 | 10 | 810 | Vòng 3 thua trước ![]() |
28 | 33 | ![]() |
1,198 | 90 | 20 | 1,128 | Vòng 1 thua trước ![]() |
29 | 34 | ![]() |
1,187 | —§ | — | 1,187 | Vòng 3 thua trước ![]() |
30 | 32 | ![]() |
1,208 | —§ | — | 1,208 | Vòng 4 thua trước ![]() |
31 | 35 | ![]() |
1,168 | —§ | — | 1,168 | Vòng 2 thua trước ![]() |
32 | 36 | ![]() |
1,155 | 70 | 12 | 1,097 | Vòng 3 thua trước ![]() |
† Cột này hiển thị điểm cao hơn điểm của tay vợt từ giải đấu năm 2021 hoặc 50% số điểm từ giải đấu năm 2019. Chỉ điểm xếp hạng tính đến thứ hạng của tay vợt vào ngày 27 tháng 6 năm 2022 được hiển thị trong cột.
‡ Vì ATP không tính điểm xếp hạng giải đấu năm 2022, điểm 2021 hoặc 2019 được thay thế bằng kết quả tốt nhất tiếp theo của tay vợt.
§ Tay vợt không có điểm từ giải đấu năm 2021 hoặc 2019 tính đến thứ hạng vào ngày 27 tháng 6 năm 2022. Thay vào đó, không có điểm thay thế.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Kết quả tốt nhất tiếp theo | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|---|
2 | ![]() |
7,030 | 180 | 0 | 6,850 | Chấn thương cổ chân phải |
23 | ![]() |
1,660 | 45 | 0 | 1,615 | Chấn thương chân phải |
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng không tham dự giải đấu do quyết định cấm các tay vợt Nga và Belarus.[9]
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Kết quả tốt nhất tiếp theo | Điểm sau |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
7,955 | 180 | 0 | 7,775 |
8 | ![]() |
3,870 | 180 | 10 | 3,700 |
22 | ![]() |
1,755 | 360 | 45 | 1,440 |
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 20 tháng 6 năm 2022. Xếp hạng và điểm vào ngày 27 tháng 6 năm 2021.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Kết quả tốt nhất tiếp theo† | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
8,576 | 240 | 0 | 8,336 | Vòng 3 thua trước ![]() |
2 | 3 | ![]() |
4,306 | 10 | 30 | 4,326 | Vòng 2 thua trước ![]() |
3 | 2 | ![]() |
4,340 | 430 | 100 | 4,010 | Chung kết thua trước ![]() |
4 | 4 | ![]() |
4,245 | 240 | 25 | 4,030 | Vòng 4 thua trước ![]() |
5 | 5 | ![]() |
4,205 | 70 | 55 | 4,190 | Vòng 3 thua trước ![]() |
6 | 7 | ![]() |
3,777 | 1,300 | 0 | 2,477 | Vòng 2 thua trước ![]() |
7 | 8 | ![]() |
3,255 | 70+60 | 5+1 | 3,131 | Vòng 1 thua trước ![]() |
8 | 9 | ![]() |
3,156 | 70 | 1 | 3,087 | Vòng 3 thua trước ![]() |
9 | 10 | ![]() |
3,015 | 130 | 1 | 2,886 | Vòng 1 thua trước ![]() |
10 | 11 | ![]() |
2,952 | 240 | 5 | 2,717 | Vòng 2 thua trước ![]() |
11 | 12 | ![]() |
2,886 | 240 | 1 | 2,647 | Vòng 3 thua trước ![]() |
12 | 17 | ![]() |
2,431 | 130 | 1 | 2,302 | Vòng 4 thua trước ![]() |
13 | 14 | ![]() |
2,593 | 240 | 0 | 2,353 | Vòng 3 thua trước ![]() |
14 | 16 | ![]() |
2,585 | 10 | 60 | 2,635 | Vòng 1 thua trước ![]() |
15 | 19 | ![]() |
2,199 | 780 | 0 | 1,419 | Vòng 3 thua trước ![]() |
16 | 18 | ![]() |
2,315 | 0 | 100 | 2,415 | Bán kết thua trước ![]() |
17 | 23 | ![]() |
1,990 | 240 | 55 | 1,805 | Vô địch, đánh bại ![]() |
18 | 22 | ![]() |
2,023 | 10 | 1 | 2,014 | Vòng 1 thua trước ![]() |
![]() |
1,964 | 240 | 1 | 1,725 | Rút lui do chấn thương bụng | ||
20 | 25 | ![]() |
1,840 | 10 | 1 | 1,831 | Tứ kết thua trước ![]() |
21 | 27 | ![]() |
1,787 | 70 | 1 | 1,718 | Vòng 1 thua trước ![]() |
22 | 29 | ![]() |
1,744 | 10 | 20 | 1,754 | Vòng 1 thua trước ![]() |
23 | 28 | ![]() |
1,782 | —‡ | — | 1,782 | Vòng 1 thua trước ![]() |
24 | 31 | ![]() |
1,615 | 130 | 30 | 1,515 | Vòng 4 thua trước ![]() |
25 | 26 | ![]() |
1,795 | 10 | 1 | 1,781 | Vòng 3 thua trước ![]() |
26 | 32 | ![]() |
1,430 | 130 | 30 | 1,330 | Vòng 2 thua trước ![]() |
27 | 33 | ![]() |
1,420 | 70 | 55 | 1,405 | Vòng 1 thua trước ![]() |
28 | 36 | ![]() |
1,381 | 10 | 30 | 1,401 | Vòng 3 thua trước ![]() |
29 | 34 | ![]() |
1,417 | 96+140§ | 30+30 | 1,241 | Vòng 2 thua trước ![]() |
30 | 39 | ![]() |
1,296 | 130 | 13 | 1,179 | Vòng 1 thua trước ![]() |
31 | 38 | ![]() |
1,297 | 10 | 30 | 1,317 | Vòng 1 thua trước ![]() |
32 | 45 | ![]() |
1,221 | 70 | 43 | 1,194 | Vòng 2 thua trước ![]() |
33 | 41 | ![]() |
1,240 | 10 | 60 | 1,290 | Vòng 3 thua trước ![]() |
† Vì WTA không tính điểm xếp hạng giải đấu năm 2022, điểm 2021 được thay thế bằng kết quả tốt nhất tiếp theo của tay vợt.
‡ Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2021. Thay vào đó, không có điểm thay thế.
§ Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2021. Thay vào đó, điểm bảo vệ từ hai giải đấu ITF năm 2021 (Montpellier và Contrexeville).
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm bảo vệ | Điểm bảo vệ | Kết quả tốt nhất tiếp theo | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|---|
15 | ![]() |
2,590 | 10 | 8 | 2,588 | Gãy xương bàn chân phải |
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng không tham dự giải đấu do quyết định cấm các tay vợt Nga và Belarus.[10]
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Kết quả tốt nhất tiếp theo | Điểm sau |
---|---|---|---|---|---|
6 | ![]() |
4,046 | 780 | 1 | 3,267 |
13 | ![]() |
2,645 | 70 | 60 | 2,635 |
20 | ![]() |
2,086 | 70 | 0 | 2,016 |
21 | ![]() |
2,045 | 10 | 55 | 2,090 |
30 | ![]() |
1,706 | 70 | 55 | 1,691 |
Hạt giống | Xếp hạng | Đội | |
---|---|---|---|
1 | 19 | ![]() |
![]() |
2 | 21 | ![]() |
![]() |
3 | 22 | ![]() |
![]() |
4 | 22 | ![]() |
![]() |
5 | 25 | ![]() |
![]() |
6 | 28 | ![]() |
![]() |
7 | 28 | ![]() |
![]() |
8 | 33 | ![]() |
![]() |
Tổng số tiền của Giải quần vợt Wimbledon 2022 lên mức kỷ lục là £40,350,000, tăng 15.23% so với năm 2021 và 6.18% so với năm 2019.[11]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Vòng 1/1281 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn | £2,000,000 | £1,050,000 | £535,000 | £310,000 | £190,000 | £120,000 | £78,000 | £50,000 | £32,000 | £19,000 | £11,000 |
Đôi * | £540,000 | £270,000 | £135,000 | £67,000 | £33,000 | £20,000 | £12,500 | — | — | — | — |
Đôi nam nữ * | £124,000 | £62,000 | £31,000 | £16,000 | £7,500 | £3,750 | — | — | — | — | — |
Đơn xe lăn | £51,000 | £26,000 | £17,500 | £12,000 | — | — | — | — | — | — | — |
Đôi xe lăn * | £22,000 | £11,000 | £6,500 | — | — | — | — | — | — | — | — |
Đơn quad | £51,000 | £26,000 | £17,500 | £12,000 | — | — | — | — | — | — | — |
Đôi quad * | £22,000 | £11,000 | £6,500 | — | — | — | — | — | — | — | — |
*mỗi đội
Vào tháng 4 năm 2022, AELTC đã cấm các tay vợt đại diện cho Nga hoặc Belarus tham dự giải đấu năm 2022, do cuộc tấn công của Nga vào Ukraina 2022, tuyên bố rằng "sẽ không thể chấp nhận được nếu chế độ Nga thu được bất kỳ lợi ích nào từ sự tham dự của các tay vợt Nga hoặc Belarus."[12] Họ cũng trích hướng dẫn do chính phủ Anh đưa ra, liên quan đến việc đảm bảo các tay vợt không ủng hộ cuộc chiến, vì có thể gây nguy hiểm cho các tay vợt và gia đình của họ.[13] Lawn Tennis Association cũng cấm các tay vợt đại diện cho Nga và Belarus tham dự các giải quần vợt khác diễn ra tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.[14] Ngoài Davis Cup và Billie Jean King Cup, các tay vợt Nga và Belarus vẫn được phép tham dự các giải đấu khác, bao gồm cả ở cấp độ Grand Slam tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022, với tư cách là vận động viên trung lập không có quốc kỳ.[15] Giải quần vợt Mỹ Mở rộng cũng đã xác nhận rằng các tay vợt Nga và Belarus sẽ được phép tham dự giải đấu.[16]
Quyết định này đã nhận nhiều sự chỉ trích từ các tay vợt, trong đó có đương kim vô địch Novak Djokovic, người đã mô tả nó là 'điên rồ'.[17] Andrey Rublev, một trong những tay vợt bị ảnh hưởng bởi lệnh cấm, đã cáo buộc All England Club đưa ra quyết định 'phi lý' và 'phân biệt đối xử'.[18] Những tay vợt khác như tay vợt người Ukraina Marta Kostyuk và Sergiy Stakhovsky, đã ủng hộ lệnh cấm.[19] Ba cơ quan quản lý quần vợt — ATP, WTA, và ITF — đã chỉ trích quyết định này. Vào ngày 20 tháng 5, họ đã không tính điểm xếp hạng giải đấu, trên cơ sở nguyên tắc tham dự dựa vào thành tích thay vì quốc tịch, cũng như quyết định đơn phương của AELTC trái ngược với phần còn lại của tour.[20] Quyết định này cũng nhận được nhiều sự chỉ trích, với cựu vô địch Andy Murray nhận xét rằng việc không tính điểm xếp hạng có thể sẽ không ảnh hưởng đến việc tham dự giải đấu và đã khiến các tay vợt thất vọng.[21]
Vào ngày 4 tháng 7, WTA đã phạt tiền với AELTC và LTA, với $250,000 cho AETLC và $750,000 cho LTA, do hậu quả của lệnh cấm. Cả hai tổ chức dự kiến sẽ kháng cáo quyết định.[22]