Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008 – Đơn nữ trẻ

Đơn nữ trẻ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008
Vô địchHà Lan Arantxa Rus
Á quânÚc Jessica Moore
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2007 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2009 →

Arantxa Rus là nhà vô địch sau khi đánh bại tay vợt Jessica Moore với các séc đáu lần lượt 6-3. 6-4 ở trận chung kết

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Tứ kết)
  2. Nga Ksenia Lykina (Vòng ba)
  3. Áo Nikola Hofmanova (Vòng hai)
  4. Hoa Kỳ Madison Brengle (Vòng ba)'
  5. Serbia Bojana Jovanovski (Tứ kết)
  6. Pháp Cindy Chala (Vòng một)
  7. Thái Lan Noppawan Lertcheewakarn (Vòng ba)
  8. Ba Lan Katarzyna Piter (Vòng ba)
  9. Úc Sacha Jones (Vòng hai)
  10. România Simona Halep (Bán kết)
  11. Trung Quốc Zhou Yimiao (Bán kết)
  12. Đài Bắc Trung Hoa Chang Kai-chen (Vòng hai)
  13. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jade Curtis (Vòng hai)
  14. Hà Lan Arantxa Rus (Vô địch)
  15. Úc Tyra Calderwood (Vòng hai)
  16. Canada Rebecca Marino (Vòng hai)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Nga Anastasia Pavlyuchenkova 2 3
10 România Simona Halep 6 6
10 România Simona Halep 2 2
  Úc Jessica Moore 6 6
  Croatia Jasmina Tinjić 4 0
  Úc Jessica Moore 6 6
  Úc Jessica Moore 3 4
14 Hà Lan Arantxa Rus 6 6
5 Serbia Bojana Jovanovski 1 3
14 Hà Lan Arantxa Rus 6 6
14 Hà Lan Arantxa Rus 6 6
11 Trung Quốc Zhou Yimiao 4 0
11 Trung Quốc Zhou Yimiao 6 6
  Đan Mạch Karen Barbat 0 3

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Nga A Pavlyuchenkova 6 7
  Slovakia R Tabaková 1 5 1 Nga A Pavlyuchenkova 6 6
  Indonesia B Gumulya 3 5   Pháp V Larrière 0 4
  Pháp V Larrière 6 7 1 Nga A Pavlyuchenkova 77 6
  Úc I Holland 4 1   Hà Lan L Kerkhove 65 3
  Hà Lan L Kerkhove 6 6   Hà Lan L Kerkhove 6 6
  Úc O Rogowska 4 1 13 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Curtis 3 1
13 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Curtis 6 6 1 Nga A Pavlyuchenkova 2 3
10 România S Halep 6 6 10 România S Halep 6 6
  Serbia M Špremo 0 3 10 România S Halep 6 6
  Ý L Meccico 63 4   Thái Lan K Isaara 0 0
  Thái Lan K Isaara 77 6 10 România S Halep 77 6
  Nhật Bản A Yamasoto 6 2 1 8 Ba Lan K Piter 60 0
  Úc B Milenkiewicz 4 6 6   Úc B Milenkiewicz 2 4
  Úc A Hubacek 4 0 8 Ba Lan K Piter 6 6
8 Ba Lan K Piter 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3 Áo N Hofmanova 6 7
  Ấn Độ P Venkatesha 1 5 3 Áo N Hofmanova 4 6 7
  Úc T Patterson 4 3   Nhật Bản M Doi 6 1 9
  Nhật Bản M Doi 6 6   Nhật Bản M Doi 2 2
  Croatia J Tinjić 6 6   Croatia J Tinjić 6 6
  Úc J Hopper 1 1   Croatia J Tinjić 6 6
  Đức L Berlinecke 6 3 3 16 Canada R Marino 1 3
16 Canada R Marino 4 6 6   Croatia J Tinjić 4 0
12 Đài Bắc Trung Hoa K-c Chang 6 6   Úc J Moore 6 6
  Nga M Sirotkina 1 2 12 Đài Bắc Trung Hoa K-c Chang 3 2
  Ý C Giovine 1 2   Úc J Moore 6 6
  Úc J Moore 6 6   Úc J Moore 6 6
  Úc B Sheed 6 6 7 Thái Lan N Lertcheewakarn 1 2
  Hoa Kỳ A Guarachi 2 1   Úc B Sheed 6 61 5
  Cộng hòa Nam Phi B Swanepoel 3 1 7 Thái Lan N Lertcheewakarn 1 77 7
7 Thái Lan N Lertcheewakarn 6 6

Nửa dươi

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5 Serbia B Jovanovski 6 6
  Ấn Độ J Gunuganti 1 3 5 Serbia B Jovanovski 6 6
  Nhật Bản S Otake 3 3   Đức M Nowak 0 0
  Đức M Nowak 6 6 5 Serbia B Jovanovski 6 6
  Úc A Bai 6 3 9   Úc A Bai 1 1
  Thái Lan K Narattana 3 6 7   Úc A Bai 7 7
  Úc O Rich 2 1 9 New Zealand S Jones 5 5
9 New Zealand S Jones 6 6 5 Serbia B Jovanovski 1 3
14 Hà Lan A Rus 6 6 14 Hà Lan A Rus 6 6
  Ba Lan S Zaniewska 4 3 14 Hà Lan A Rus 6 7
  Úc M Wejnert 4 2   Pháp K Mladenovic 0 5
  Pháp K Mladenovic 6 6 14 Hà Lan A Rus 4 6 9
  Úc S Peers 6 6 4 Hoa Kỳ M Brengle 6 2 7
  Ý A Grymalska 3 2   Úc S Peers 1 0
  România A Damaschin 0 4 4 Hoa Kỳ M Brengle 6 6
4 Hoa Kỳ M Brengle 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6 Pháp C Chala 1 6 2
  Úc M Mirkovic 6 1 6   Úc M Mirkovic 6 1 3
  România E Bogdan 6 3 6   România E Bogdan 3 6 6
  Hồng Kông Z-j Yang 1 6 1   România E Bogdan 1 0
  Nhật Bản M Inoue 5 79 0 11 Trung Quốc Y Zhou 6 6
  Ý V Vierin 7 67 6   Ý V Vierin 0 1
  Úc S Wiltshire 3 2 11 Trung Quốc Y Zhou 6 6
11 Trung Quốc Y Zhou 6 6 11 Trung Quốc Y Zhou 6 6
15 Úc T Calderwood 1 7 6   Đan Mạch K Barbat 0 3
  Indonesia J Romples 6 5 3 15 Úc T Calderwood 5 2
  Maroc N Lalami 4 1   Đan Mạch K Barbat 7 6
  Đan Mạch K Barbat 6 6   Đan Mạch K Barbat 6 77
  Thái Lan S Mulsap 4 5 2 Nga K Lykina 1 63
  Israel C Astrugo 6 7   Israel C Astrugo 5 1
  Úc K Ryan 2 3 2 Nga K Lykina 7 6
2 Nga K Lykina 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]