Gyrineum

Gyrineum
shell of Gyrineum roseum
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Liên họ: Tonnoidea
Họ: Cymatiidae
Chi: Gyrineum
Link, 1807[1]
Loài điển hình
Gyrineum gyrinum Link, 1807
Các đồng nghĩa[1]
  • Apollon Montfort, 1810
  • Argobuccinum (Gyrineum) Link, 1807
  • Biplex Perry, 1810
  • Bursa (Apollon) Montfort, 1810
  • Bursa (Biplex) Perry, 1810
  • Gyrinella Dall, 1924
  • Gyrineum (Biplex) Perry, 1810
  • Sassia (Gyrineum) Link, 1807

Gyrineum là một chi ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae,, họ ốc tù và.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Gyrineum bao gồm:

Các loài đồng nghĩa
  • Gyrineum atlanticum Fechter, 1975: synonym of Halgyrineum louisae (Lewis, 1974)
  • Gyrineum bufonium Link, 1807: synonym of Bursa bufonia (Gmelin, 1791)
  • Gyrineum cuspidataeformis Kira, 1956: synonym of Gyrineum lacunatum (Mighels, 1845)
  • Gyrineum echinatum Link, 1807: synonym of Bufonaria echinata (Link, 1807)
  • Gyrineum elsmerense English, 1914: synonym of † Reticutriton elsmerensis (English, 1914) (original combination)
  • Gyrineum louisae Lewis, 1974: synonym of Halgyrineum louisae (Lewis, 1974)
  • Gyrineum nanshaensis Zhang, 2004: synonym of Gyrineum lacunatum (Mighels, 1845)
  • Gyrineum pacator Iredale, 1931: synonym of Bufonaria margaritula (Deshayes, 1832)
  • Gyrineum pusilla (Brodrip, 1833): synonym of Gyrineum pusillum (Broderip, 1833)
  • Gyrineum pusillum auct.: synonym of Gyrineum lacunatum (Mighels, 1845)
  • Gyrineum pusillus [sic]: synonym of Gyrineum pusillum (Broderip, 1833) (misspelling)
  • Gyrineum verrucosum Link, 1807: synonym of Gyrineum gyrinum (Linnaeus, 1758)
  • Gyrineum wilmeriana Preston, 1908: synonym of Gyrineum wilmerianum Preston, 1908 (wrong gender agreement of specific epithet)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Gyrineum Link, 1807. WoRMS (2010). Gyrineum Link, 1807. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=204519 on 27 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Gyrineum aculeatum (Schepman, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 4 December 2018.
  3. ^ Gyrineum bituberculare (Lamarck, 1816). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  4. ^ Gyrineum bozzettii (Beu, 1998). World Register of Marine Species, truy cập 4 December 2018.
  5. ^ Gyrineum concinnum (Dunker, 1862). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  6. ^ Gyrineum cuspidatum (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  7. ^ Gyrineum gyrinum (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  8. ^ Gyrineum hirasei (Kuroda & Habe in Habe, 1961). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  9. ^ Gyrineum lacunatum (Mighels, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  10. ^ Gyrineum longicaudatum Beu, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  11. ^ Gyrineum natator (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  12. ^ Gyrineum perca (Perry, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 4 December 2018.
  13. ^ Gyrineum pulchellum (G.B. Sowerby I, 1825). World Register of Marine Species, truy cập 4 December 2018.
  14. ^ Gyrineum roseum (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  15. ^ Gyrineum wilmerianum Preston, 1908. World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]