Habenaria floribunda |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Orchidaceae |
---|
Tông (tribus) | Orchideae |
---|
Phân tông (subtribus) | Orchidinae |
---|
Chi (genus) | Habenaria |
---|
Loài (species) | H. floribunda |
---|
|
Habenaria floribunda Lindl. |
|
- Platantheroides floribunda (Lindl.) Szlach.
- Habenella floribunda (Lindl.) Szlach. & Kras-Lap.
- Habenaria autumnalis Poepp. & Endl.
- Habenaria odontopetala Rchb.f.
- Habenaria garberi Porter
- Platanthera garberi (Porter) Chapm.
- Habenaria selerorum Schltr.
- Habenella garberi (Porter) Small
- Habenaria purdiei Fawc. & Rendle
- Habenaria herzogii Schltr.
- Habenaria tetrodon Kraenzl.
- Habenella odontopetala (Rchb.f.) Small
- Habenaria strictissima var. odontopetala (Rchb.f.) L.O.Williams
- Habenaria odontopetala f. heatonii P.M.Br.
- Platantheroides herzogii (Schltr.) Szlach.
- Platantheroides odontopetala (Rchb.f.) Szlach.
- Habenella herzogii (Schltr.) Szlach. & Kras-Lap.
|
Habenaria floribunda là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1835.[2]