Haploesthes greggii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Haploesthes |
Loài (species) | H. greggii |
Danh pháp hai phần | |
Haploesthes greggii A.Gray, 1849 |
Haploesthes greggii là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được A.Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1849.[1]