Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Harrison Dwith Róchez | ||
Ngày sinh | 29 tháng 11, 1983 | ||
Nơi sinh | Independence, Belize | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Marathón | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2004 | Acros Brown Bombers | ||
2004–2005 | Boca (Belize) | ||
2005–2006 | New Site Erei | ||
2006 | Valley Pride | ||
2007 | Wagiya | ||
2007–2009 | Deportes Savio | 48 | (5) |
2009–2010 | Platense (Honduras) | 18 | (7) |
2011 | Necaxa | ||
2012–2013 | Marathón | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004– | Belize | 39 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2010 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 30 tháng 1 năm 2017 |
Harrison Dwith Róchez (sinh ngày 29 tháng 11 năm 1983) là một tiền vệ bóng đá người Belize thi đấu cho câu lạc bộ Honduras Marathón ở Liga Nacional de Honduras.
Róchez chơi cho nhiều câu lạc bộ Belize, trước khi đến Honduras năm 2007. Anh thi đấu cho Platense và Necaxa trước khi gia nhập Marathón vào tháng 12 năm 2011.[1]
Anh có màn ra mắt cho Belize vào tháng 6 năm 2004 trong trận đấu vòng loại World Cup trước Canada và, tính đến tháng 1 năm 2010, anh ra sân 14 lần và tham gia 4 trận vòng loại World Cup.[2]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 6 tháng 2 năm 2008 | Estadio Mateo Flores, Guatemala City, Guatemala | Saint Kitts và Nevis | 2–1 | 3–1 | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 |
2. | 9 tháng 10 năm 2010 | Sân vận động Julián Tesucún, San José, Guatemala | Guatemala | 1–1 | 2–4 | Giao hữu |
3. | 15 tháng 6 năm 2011 | Sân vận động Ato Boldon, Couva, Trinidad và Tobago | Montserrat | 2–1 | 5–2 | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
4. | 2 tháng 9 năm 2011 | Sân vận động Quốc gia, St. Georges, Grenada | Grenada | 2–0 | 3–0 | |
5. | 14 tháng 6 năm 2015 | Sân vận động FFB, Belmopan, Belize | Cộng hòa Dominica | 1–0 | 3–0 | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 |
Đội bóng | Mùa giải | Số trận | Start | Sub | Bàn thắng | YC | RC |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Deportes Savio | 2007–08 C | 17 | 13 | 4 | 2 | 0 | 0 |
Deportes Savio | 2008–09 A | 16 | 9 | 7 | 1 | 1 | 0 |
Deportes Savio | 2008–09 C | 15 | 15 | 0 | 2 | 0 | 0 |
C.D. Platense | 2009–10 A | 18 | 15 | 3 | 7 | 2 | 0 |