Belmopan

Belmopan
—  Thành phố  —
City of Belmopan
Trung tâm Belmopan
Trung tâm Belmopan
Hiệu kỳ của Belmopan
'Hiệu kỳ
Tên hiệu: The Garden City, Pan
Khẩu hiệu: City of Promise
Belmopan trên bản đồ Belize
Belmopan
Belmopan
Quốc gia Belize
HuyệnCayo
Thành lập1 tháng 8 năm 1970[1]
Đặt tên theoBelize River, Mopan River sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngKhalid Belisle (UDP)
Diện tích
 • Tổng cộng32,78 km2 (1,266 mi2)
Độ cao76 m (250 ft)
Dân số (2010)[2]
 • Tổng cộng16.451
 • Ước tính (2015)[3]19.458
Múi giờCentral (UTC-6)
Mã điện thoại501 +8
Thành phố kết nghĩaĐài Bắc sửa dữ liệu
Khí hậuAm

Belmopan (/ˌbɛlmˈpæn/) là thủ đô của Belize. Dân số thành phố năm 2010 là 16.451 người.[2] Belmopan là điểm dân cư lớn thứ ba tại Belize, sau Thành phố BelizeSan Ignacio, nhưng là thủ đô nhỏ nhất trên châu Mỹ lục địa. Được thành lập như một cộng đồng được quy hoạch năm 1970, Belmopan là một trong các thủ đô mới nhất trên thế giới. Từ năm 2000, Belmopan là một trong hai điểm dân cư ở Belize có địa vị thành phố, cùng với Thành phố Belize.

Belmopan nằm trong huyện Cayo, ở độ cao 76 mét (249 foot) trên mực nước biển.[4] Belmopan được xây dựng ngay phía đông sông Belize, cách cựu thủ đô Thành phố Belize 80 km (50 mi), và được lập ra sau khi bão Hattie (1961) gần như phá hủy Thành phố Belize.[4][5] Chính phủ chuyển đến Belmopan năm 1970.[6] Tòa nhà Hội đồng Quốc gia tại đây được thiết kế để gợi nhớ đến kiến trúc của một ngôi đền Maya.[7]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Belmopan có khí hậu nhiệt đới gió mùa (Am) theo phân loại khí hậu Köppen.

Dữ liệu khí hậu của Belmopan
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 28.2
(82.8)
29.7
(85.5)
31.2
(88.2)
33.5
(92.3)
34.1
(93.4)
32.7
(90.9)
32.2
(90.0)
32.6
(90.7)
32.5
(90.5)
31.2
(88.2)
29.4
(84.9)
28.6
(83.5)
31.3
(88.3)
Trung bình ngày °C (°F) 23.7
(74.7)
24.4
(75.9)
25.5
(77.9)
27.6
(81.7)
28.6
(83.5)
28.3
(82.9)
27.7
(81.9)
27.9
(82.2)
27.9
(82.2)
26.8
(80.2)
25.1
(77.2)
24.2
(75.6)
26.5
(79.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 19.1
(66.4)
19.2
(66.6)
19.8
(67.6)
21.7
(71.1)
23.1
(73.6)
23.8
(74.8)
23.3
(73.9)
23.2
(73.8)
23.2
(73.8)
22.5
(72.5)
20.7
(69.3)
19.8
(67.6)
21.6
(70.9)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 135.2
(5.32)
51.3
(2.02)
48.5
(1.91)
41.4
(1.63)
119.3
(4.70)
259.9
(10.23)
245.3
(9.66)
226.1
(8.90)
221.8
(8.73)
244.2
(9.61)
201.9
(7.95)
134.9
(5.31)
1.929,8
(75.97)
Số ngày mưa trung bình (≥ 1.0 mm) 11 6 5 3 7 14 16 14 15 14 13 13 131
Số giờ nắng trung bình tháng 170.5 189.3 241.8 255.0 248.0 189.0 201.5 207.7 171.0 182.9 165.0 150.0 2.371,7
Số giờ nắng trung bình ngày 5.5 6.7 7.8 8.5 8.0 6.3 6.5 6.7 5.7 5.9 5.5 5.0 6.5
Nguồn: [8][9]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Eulogy to Rt. Hon. George Price by Mr. John Waight (information about Belmopan's foundation is in the second page)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2017.
  2. ^ a b “Population Data – Census 2010”. Statistical Institute of Belize. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014.
  3. ^ “Mid-Year Population Estimates by Area and Sex 2008 - 2015”. Statistical Institute of Belize. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ a b “travel-central-america.net”. travel-central-america.net. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ http://www.islandnet.com/~see/weather/events/threenames.htm
  6. ^ “belmopanbelize.com”. belmopanbelize.com. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010.
  7. ^ [1] Lưu trữ 2009-03-11 tại Wayback Machine
  8. ^ “Climatology Information for a few stations across Belize”. National Meteorological Service of Belize. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2022.
  9. ^ “Climatology Information for a few stations across Belize”. National Meteorological Service of Belize. Bản gốc lưu trữ 6 Tháng Một năm 2022. Truy cập 6 Tháng Một năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Cô được tiết lộ là Ác quỷ Kiểm soát (支 し 配 は い の 悪 あ く 魔 ま Shihai no Akuma?), Hiện thân của nỗi sợ kiểm soát hoặc chinh phục
Sáu việc không nên làm sau khi ăn cơm
Sáu việc không nên làm sau khi ăn cơm
Tin rằng có rất nhiều người sau bữa ăn sẽ ăn thêm hoặc uống thêm thứ gì đó, hơn nữa việc này đã trở thành thói quen
Paimon không phải là Unknown God
Paimon không phải là Unknown God
Ngụy thiên và ánh trăng dĩ khuất
Tại sao nên làm việc ở Philippines?
Tại sao nên làm việc ở Philippines?
So với các nước trong khu vực, mức sống ở Manila khá rẻ trừ tiền thuê nhà có hơi cao