Hebeloma sordidum

Hebeloma sordidum
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Fungi
Ngành: Basidiomycota
Lớp: Agaricomycetes
Bộ: Agaricales
Họ: Hymenogastraceae
Chi: Hebeloma
Loài:
H. sordidum
Danh pháp hai phần
Hebeloma sordidum
Maire 1914
Các đồng nghĩa
  • Hebeloma mesophaeum var. crassipes Vesterh. 1989[1]
  • Agaricus fastibilis [2]

Hebeloma sordidum là một loài nấm trong họ Hymenogastraceae.[3][4][5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Vesterholt, J. (1989) A revision of Hebeloma sect. Indusiata in the Nordic countries, In: Nordic Jl Bot. 9(3):289–319
  2. ^ sensu Cooke [Ill. Brit. Fung. 446 (406) Vol. 3 (1886)]; fide Checklist of Basidiomycota of Great Britain and Ireland (2005), www.speciesfungorum.org
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  4. ^ Maire (1914), In: Bull. Soc. mycol. Fr. 30:212
  5. ^ Species Fungorum. Kirk P.M., 2010-11-23

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]