Hedera nepalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Araliaceae |
Chi (genus) | Hedera |
Loài (species) | H. nepalensis |
Danh pháp hai phần | |
Hedera nepalensis K.Koch, 1853 |
Hedera nepalensis là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng. Loài này được K.Koch mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.[1]