Helanthium bolivianum |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Alismatales |
---|
Họ (familia) | Alismataceae |
---|
Chi (genus) | Helanthium |
---|
Loài (species) | H. bolivianum |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Helanthium bolivianum (Rusby) Lehtonen & Myllys, 2008 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Alisma bolivianum Rusby
- Echinodorus bolivianus (Rusby) Holm-Niels
- Alisma tenellum f. latifolium Seub. in C.F.P.von Martius
- Echinodorus isthmicus Fassett
- Echinodorus magdalenensis Fassett
- Echinodorus quadricostatus Fassett
- Echinodorus tenellus f. apanecae Fassett
- Echinodorus tenellus var. latifolius (Seub.) Fassett
- Echinodorus austroamericanus Rataj
- Echinodorus angustifolius Rataj
- Echinodorus latifolius (Seub.) Rataj
- Echinodorus quadricostatus var. magdalenensis (Fassett) Rataj
- Echinodorus quadricostatus var. xinguensis Rataj
- Echinodorus xinguensis (Rataj) Rataj
- Echinodorus australis Rataj
|
Helanthium bolivianum là một loài thực vật có hoa trong họ Alismataceae. Loài này được (Rusby) Lehtonen & Myllys mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[2] Đây là loài bản địa của miền Nam Mexico, Trung Mỹ, Tây Ấn và Nam Mỹ.[1][3]