Henneguya

Henneguya
Henneguya zschokkei
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Cnidaria
Lớp: Myxosporea
Bộ: Bivalvulida
Họ: Myxobolidae
Chi: Henneguya
Thélohan, 1892[1]

Henneguya mà một chi thích ty bào ký sinh thuộc họ Myxobolidae.[2]

Các loài thuộc chi này có ở châu Âu và châu Mỹ.[2]

Danh sách loài theo GBIF[2] (ngoại trừ H. adherens):

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Thélohan, P. (1892). “Observation sur les myxosporidies et éssai de classification de ces organismes”. Bulletin de la Société Philomatique de Paris (bằng tiếng Pháp). 4: 165–178.
  2. ^ a b c Henneguya Thélohan, 1892”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.
  3. ^ Azevedo, Carlos; Matos, Edilson (Sep–Oct 1995). “Henneguya adherens N. Sp. (Myxozoa, Myxosporea), Parasite of the Amazonian Fish, Acestrorhynchus falcatus”. Journal of Eukaryotic Microbiology (bằng tiếng Anh). 42 (5): 515–518. doi:10.1111/j.1550-7408.1995.tb05898.x. ISSN 1066-5234. PMID 7581326. S2CID 7983806.