Myxobolidae

Myxobolidae
Myxobolus spinacurvatura, một loài thuộc họ Myxobolidae (Myxobolus)
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Cnidaria
Lớp: Myxosporea
Bộ: Bivalvulida
Phân bộ: Platysporina
Kudo, 1919[2]
Họ: Myxobolidae
Thélohan, 1892[1]

Myxobolidae là một họ động vật thân nhớt ký sinh trên nước ngọt, trong đó có nhiều loài có giá trị kinh tế cao.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Thélohan, P. (1892). “Observations sur les myxosporidies et essai de classification de ces organismes”. Bulletin de la Société Philomatique de Paris (bằng tiếng Pháp). 4: 165–178.
  2. ^ Kudo, R. (1919). “Studies on Myxosporidia. A synopsis of genera and species of Myxosporidia”. Illinois Biological Monographs. 5.
  3. ^ Hoffman, G. L.; Walker, R. (tháng 10 năm 1978). “A new myxosporidan, Dicauda atherinodi n.g., n. sp. of the minnow, Notropis atherinoides Rafinesque”. Journal of Fish Diseases (bằng tiếng Anh). 1 (4): 343–349. doi:10.1111/j.1365-2761.1978.tb00038.x. ISSN 0140-7775.
  4. ^ Lorn, J; Tonguthai, K; Dykova, I (1991). Hennegoides longitudinalis n. gen. n. sp.,a myxosporean parasite of Osphronemus gourami from Thailand” (PDF). Diseases of Aquatic Organisms (bằng tiếng Anh). 11: 143–145. doi:10.3354/dao011143. ISSN 0177-5103.
  5. ^ “IRMNG - Laterocaudata Chen & Hsieh, 1984”. www.irmng.org. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2021.
  6. ^ Bütschli, O. (1882). “Myxosporidia”. Trong Bütschli, O. (biên tập). Dr. H. G. Bronn's Klassen und Ordnungen des Thier-Reichs, wissenschaftlich dargestellt in Wort und Bild. Erster Band. Protozoa (bằng tiếng Đức). Leipzig: C. F. Winter'sche Verlagshandlung.
  7. ^ Kudo, R. (tháng 7 năm 1933). “A Taxonomic Consideration of Myxosporidia”. Transactions of the American Microscopical Society. 52 (3): 195–216. doi:10.2307/3222254.
  8. ^ Hoshina, T. (1952). “Notes on some myxosporidian parasites on fishes of Japan”. Journal of the Tokyo University of Fisheries. 39 (1): 69–89.
  9. ^ Davis, H. S. (tháng 10 năm 1944). “A Revision of the Genus Henneguya (Myxosporidia) with Descriptions of Two New Species”. Transactions of the American Microscopical Society. 63 (4): 311–320. doi:10.2307/3223303.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Ouroboros Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mãnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Tại sao người trẻ càng ngày càng không thích về quê ăn Tết?
Tại sao người trẻ càng ngày càng không thích về quê ăn Tết?
Trước đây, ngày Tết trong tưởng tượng của mình là cô dì chú bác đến thăm, hỏi han quan tâm đủ kiểu, bố mẹ thì thương yêu
Nhân vật Yui trong Jigokuraku
Nhân vật Yui trong Jigokuraku
Yui (結ゆい) là con gái thứ tám của thủ lĩnh làng Đá và là vợ của Gabimaru.
Giải thích về cái kết của Tensura (phiên bản WEB NOVEL)
Giải thích về cái kết của Tensura (phiên bản WEB NOVEL)
Thấy có rất nhiều bạn chưa kiểu được cái kết của WN, thế nên hôm nay mình sẽ giải thích kĩ để giúp các bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này nhé