Myxobolidae | |
---|---|
Myxobolus spinacurvatura, một loài thuộc họ Myxobolidae (Myxobolus) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Cnidaria |
Lớp: | Myxosporea |
Bộ: | Bivalvulida |
Phân bộ: | Platysporina Kudo, 1919[2] |
Họ: | Myxobolidae Thélohan, 1892[1] |
Myxobolidae là một họ động vật thân nhớt ký sinh trên cá nước ngọt, trong đó có nhiều loài có giá trị kinh tế cao.