Hesperoyucca whipplei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Hesperoyucca |
Loài (species) | H. whipplei |
Danh pháp hai phần | |
Hesperoyucca whipplei (Torr.) Trel., (1893) |
Hesperoyucca whipplei là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Torr.) Trel. mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.[1]