Hevea rigidifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Hevea |
Loài (species) | H. rigidifolia |
Danh pháp hai phần | |
Hevea rigidifolia (Spruce ex Benth.) Müll.Arg. |
Hevea rigidifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Spruce ex Benth.) Müll.Arg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1865.[1]