Hippeastrum reticulatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Hippeastrum |
Loài (species) | H. reticulatum |
Danh pháp hai phần | |
Hippeastrum reticulatum (L'Heritier) Herbert, 1821 |
Hippeastrum reticulatum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (L'Hér.) Herb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[1]