Histiopteris incisa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida/Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Dennstaedtiaceae |
Chi (genus) | Histiopteris |
Loài (species) | H. incisa |
Danh pháp hai phần | |
Histiopteris incisa (Thunb.) J.Sm. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Histiopteris incisa là một loài thực vật có mạch trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được (Thunb.) J. Sm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1875.[1]